BMW X7 là thế hệ SUV cỡ lớn nhất mà BMW Motors giới thiệu trên toàn cầu, và chính thức được phân phối qua tập đoàn Thaco BMW từ giữa năm 2019. Đây là mẫu SUV cao cấp với thiết kế trẻ trung mang dấu ấn thể thao trong từng chi tiết, tiện nghi hiện đại, tính năng an toàn cao. Đây là dòng sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với các tên tuổi sừng sỏ trong làng xe hơi Việt như: LX570, Audi Q7, Mercedes GLS, Ranger Rover …
Thông số kỹ thuật BMW X7
Thông số | BMW X7 M Sport | BMW X7 Pure Excellence |
Kích thước D x R x C (mm) | 5.181 x 2.000 x 1.835 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.105 | |
Chiều rộng cơ sở trước/ sau (mm) | 1690 / 1705 | |
Khối lượng không tải (kg) | 2.415 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 3.215 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 221 | 221 |
Dung tích bình xăng (L) | 83 | 83 |
La-zăng | 21 inch (kiểu 754M) | 22 inch (kiểu 757 Bicol) |
Loại | I6; TwinPower Turbo & Mild Hybrid | |
Dung tích (cc) | 2.998 | |
Số xi lanh | 6 | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 381 @ 5.200 – 6.250 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 540 @ 1.850 – 5.000 | |
Dẫn động | AWD | |
Hộp số | Tự động thể thao 8 cấp Steptronic Sport | |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,8 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | |
Đa chế độ lái | Có | |
Lốp Runflat | Có | |
Phanh trước/sau | Đĩa, phanh thể thao M | Đĩa |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Thông số | BMW X7 M Sport | BMW X7 Pure Excellence |
Màu sơn | Trắng Alpine, Xanh Manhattan, Đen M Carbon, Xám M Brooklyn, Đen Sapphire, Xám Skyscraper, Trắng Mineral | Trắng Alpin, Xanh Manhattan, Đen Sapphire, Xám Skyscraper, Trắng Mineral, Xám Sparkling Copper |
Gói trang bị M | Có | Không |
Gói ngoại thất Pure Excellence | Không | Có |
Cụm đèn trước | LED thích ứng | LED thích ứng |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Gương gập, chỉnh điện, tự điều chỉnh, chống chói, tích hợp xi nhan | Có | Có |
Bậc lên xuống bằng hợp kim nhôm | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Đóng mở cốp điện | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có |
Cửa hít | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Đèn viền ‘Iconic Glow’ xung quanh lưới tản nhiệt | Có | Có |
Giá đỡ hành lý | M Shadowline đen bóng | Làm từ hợp kim nhôm |
Viền ngoại thất | Shadowline đen bóng | Làm từ hợp kim nhôm |
Thông số | xDrive40i M Sport | xDrive40i Pure Excellence |
Màu nội thất | Coffee, Black, Tartufo | Ivory White, Black, Coffee, Tartufo |
Nội thất | Ốp gỗ Fineline đen bóng | Ốp gỗ cao cấp Individual Ash Grain Silver Grey phủ bóng |
Hệ thống lọc không khí và tạo mùi hương | Có | Có |
Hệ thống điều hòa tự động 5 vùng độc lập | Có | Có |
Chức năng massage ở hàng ghế trước | Có | Có |
Đèn Ambient light (Đèn viền trang trí nội thất, Đèn thảm chào mừng) | Có | Có |
Hệ thống Comfort access (Tự động khóa/ mở khóa khi rời/ tiến lại gần xe; Đóng/ mở cốp rảnh tay) | Có | Có |
Cụm đèn trước LED thích ứng | Có | Có |
Hệ thống đèn tự động điều chỉnh chế độ chiếu gần – chiếu xa | Có | Có |
Bệ bước chân làm từ hợp kim nhôm | Có | Có |
Đèn viền ‘Iconic Glow’ xung quanh lưới tản nhiệt | Có | Có |
Kính cửa sổ cách âm cao cấp | Có | Có |
Cửa sổ trời | Panorama | Panorama Sky Lounge |
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon, 16 loa, 464W | Bowers & Wilkins Diamond, 20 loa, 1475W |
Rèm chống nắng chỉnh điện ở cửa sổ hàng ghế sau | Có | Có |
Tính năng kết nối điện thoại không dây | Có | Có |
Gói trang bị khoang hành lý | Có | Có |
Hệ thống thông tin giải trí BMW Live Cockpit Professional (Cụm màn hình cong tràn viền, Màn hình đa thông tin 12.3″, Màn hình điều khiển trung tâm 14.9″; Hiển thị thông tin kính chắn gió HUD) | Có | Có |
Thảm lót sàn vải nhung | Có | Có |
Hệ thống thông gió chủ động ở hàng ghế trước | Có | Có |
Hàng ghế trước chỉnh điện, có nhớ vị trí | Có | Có |
Hàng ghế trước comfort, chỉnh điện | Có | Có |
Điều chỉnh tựa lưng | Có | Có |
Vô lăng thể thao M bọc da | Có | Có |
Điều chỉnh hỗ trợ đùi, tựa lưng phía trên và độ cao tựa đầu | Có | Có |
Gói khí động học thể thao M | Có | Không |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Có | Có |
Trần xe M bọc Alcantara màu đen | Có | Có |
Ốp pha lê trên các chi tiết nội thất | Có | Có |
Tính năng chuyển đổi chế độ lái: Comfort, Eco Pro, Sport | Có | Có |
Hệ thống Travel & Comfort | Có | Có |
Thể tích khoang hành lý | 300 – 750 – 2.120 lít | |
Thông số | BMW X7 M Sport | BMW X7 Pure Excellence |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Có | Có |
Hệ thống đánh lái bánh sau | Có | Có |
Hệ thống treo khí nén | 2 cầu thích ứng | Chủ động thông minh Executive Drive Pro |
Hệ thống bảo vệ chủ động | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình có chức năng phanh khi xuống dốc | Có | Có |
Tính năng giới hạn tốc độ | Có | Có |
Tính năng cảnh báo người lái mất tập trung | Có | Có |
Chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | Có |
Cảm biến trước | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | Có |
Túi khí | 9 |
>>> Xem chi tiết BMW X7
Mua bán BMW Cũ – Định giá BMW đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!