Thông số kỹ thuật, kích thước các dòng xe Mercedes- Benz
Mục lục
Hơn một thập kỷ qua, bất chấp mọi cung đường. Mercedes- Benz luôn là người dẫn đầu. Chinh phục mọi địa hình, ngay cả những nơi nguy hiểm nhất, khắc nghiệt nhất. Chạm đến những nơi sâu thẳm nhất của thành phố. Tự tin và đầy sự bản lĩnh. Mercedes – Benz không ngừng khám phá và luôn luôn dẫn đầu.
Chuẩn mực của sự hoàn hảo. Thời gian, sự thành công và cả kinh nghiệm không làm bạn ngừng theo đuổi những hoài bão mới. Những hành trình phía trước càng trở nên thú vị hơn bao giờ hết. Mọi thứ dường như dễ dàng hơn khi bạn sở hữu một chiếc xe Mercedes – Benz trong gala nhà mình.Thư giãn và tĩnh tại? Như bạn chưa từng trải nghiệm trước đây. Sức mạnh? Vượt xa mức cần thiết. Giới hạn? Chúng tôi chưa tìm thấy điều này.
1. Thông số Kích thước các phiên bản C- Class
Mercedes C-Class mới đã khuấy động toàn phân khúc và khuấy động tự mọi ánh nhìn.
Nó thay đổi quan điểm của bạn về chiếc xe nhanh nhất, lướt nhất, gợi cảm nhất, thông minh nhất, tiện nghi nhất, sành điệu nhất, quyến rũ nhất, tinh tế nhất, xuất sắc nhất và an toàn nhất. Và trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về những Thông số ( Kích thước ) cơ bản của các biên bản trong dòng xe C- Class.
>>>>>> Xem ngay giá xe Mercedes C CLass cùng giá lăn bánh tại các khu vực
Thông Số Kỹ Thuật | C200 | C250 | C300 AMG |
Động Cơ | I4 | I4 | I4 |
Dung tích công tác | 1991 | 1991 | 1991 |
Công suất cực đại | 135 | 155 | 180 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm tại Vòng/ phút) | 300/1200-4000 | 350/1200-4000 | 370/1300-4000 |
Tăng tốc 0- 100km/h (s) | 7,3 | 6,6 | 5,9 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 235 | 250 | 250 |
Dung tích bình nhiên liệu/Dự trữ (lít) | 66/7 | 66/7 | 66/7 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 9,96 | 9,6 | 10,91 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6,21 | 6,36 | 6,87 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp ( lít/ 100km) | 7,2 | 7,5 | 8,3 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G -TRONIC | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4686x1810x1442 | 4686x1810x1442 | 4686x1810x1442 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2840 | 2840 | 2840 |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Tự Trọng/ Tải Trọng (kg) | 1465/565 | 1480/565 | 1520/565 |
Nhanh nhất.
Bạn có thể làm gì trong 5,9 giây?
Chỉ với 5,9 giây ngắn ngủi, C300 AMG có thể tăng tốc từ 0 tới 100km/h – và đây chính là chiếc xe nhanh nhất trong các mẫu xe sedan hạng sang cỡ trung.
Lướt Nhất.
Hệ thống cản gió (Cd) chỉ bằng 0,26 kết hợp với bề mặt uyển chuyển và những đường cong giúp C-Class vận hành lướt hơn , linh hoạt hơn, yên tĩnh hơn và vô cùng quan trọng đó là ít hoa xăng hơn. Cụ thể C – Class tiêu thụ trung bình chỉ 5,3 lít xăng cho 100km – Mức thấp nhất trong phân khúc.
2. Thông số kích thước các phiên bản Mercedes Benz E – Class
Có thể nói khả năng giải quyết những thử thách một cách nhẹ nhàng chính là một công nghệ đỉnh cao. Một chiếc xe với thiết kế tinh tế, đồng thời luôn hỗ trợ bạn loại bỏ căng thẳng khi lái xe. Không chỉ giúp bạn di chuyển mà còn hướng bạn tới phương thức lái xe an toàn và chủ động. Thế hệ E – Class hoàn toàn mới. Cảm nhận từ trực giác. Trên một tầm cao mới.
>>>>>> Xem ngay giá xe Mercedes E CLass cùng giá lăn bánh tại các khu vực
Trước tiên chúng ta sẽ đi tìm hiểu những con số nói về các phiên bản của Mercedes E – Class.
Thông Số Kỹ Thuật | E200 | E250 | E300 AMG |
Động Cơ | I4 | I4 | I4 |
Dung tích công tác | 1991 | 1991 | 1991 |
Công suất cực đại | 135 Kw | 155Kw | 180kw |
Mô-men xoắn cực đại (Nm tại Vòng/ phút) | 300 Nm 1200-4000 | 350 Nm 1200-4000 | 370 Nm 1300-4000 |
Tăng tốc 0- 100km/h (s) | 7,7 | 6,9 | 6,2 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 240 | 250 | 250 |
Dung tích bình nhiên liệu/Dự trữ (lít) | 66/7 | 66/7 | 66/7 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 8,3 | 12,45 | 11,79 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 5,2 | 7,07 | 7,16 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp ( lít/ 100km) | 6,3 | 9,0 | 8,9 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G – TRONIC | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4923x1852x1468 | 4923x1852x1474 | 4923x1852x1468 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2939 | 2939 | 2939 |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu Sau | Cầu Sau |
Tự Trọng/ Tải Trọng (kg) | 1605/640 | 1605/640 | 1605/640 |
E- Class hoàn toàn mới . Đẳng cấp từ cái nhìn đầu tiên. Với những thiết kế đem lại sự hài hòa và đầy sang trọng, nắp ca pô dài, đèn pha hướng về phía trước cùng với bầu hút gió lớn làm điểm nhấn cho chiều rộng của mặt trước xe, mang đến 1 phong cách thể thao mạnh mẽ và tinh tế.
Ngồi trên xe, bạn sẽ có cảm giác như đang lướt đi trong thành phố. Chuyến đi sẽ trở nên dễ dàng và thêm phần thú vị vì thế hệ E – Class mới luôn có đầy đủ thông tin cần thiết và vô cùng linh hoạt. Hãy tiếp tục khám phá trong những bài tiếp theo.
3. Thông số kích thước các phiên bản Mercedes Benz – GLC
Mercedes GLC mới – Bản Lĩnh Để Chinh Phục.
Biểu lộ sức mạnh mà không cần gượng ép. Định ra hướng đi đầy quyết đoán nhưng biết điểm dừng. Trải nghiệm mỗi chuyến đi trên một tầm cao mới. Thời thượng và mạnh mẽ, nhưng êm ái và hiệu quả – tất cả đều trở nên có thể trong chiếc xe SUV tiên tiến nhất phân khúc. Luôn sẵn sàng để chinh phục. GLC hoàn toàn mới. Thống trị mọi địa hình.
>>>>>> Xem ngay giá xe Mercedes GLC CLass cùng giá lăn bánh tại các khu vực
Thông Số Kỹ Thuật | GLC200 | GLC250 4MATIC | GLC300 4MATIC |
Động Cơ | I4 | I4 | I4 |
Dung tích công tác | 1991 | 1991 | 1991 |
Công suất cực đại | 135 | 155 | 180 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm tại Vòng/ phút) | 300/1200-4000 | 350/1200-4000 | 370/1300-4000 |
Tăng tốc 0- 100km/h (s) | 8,0s | 7,3s | 6,5s |
Vận tốc tối đa (km/h) | 212 | 222 | 235 |
Dung tích bình nhiên liệu/Dự trữ (lít) | 66/7 | 66/7 | 66/7 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 7,8 | 8,8 | 9,5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 9,9 | 6,4 | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp ( lít/ 100km) | 6,6 | 7,3 | 7,9 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G -TRONIC | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4656x1890x1644 | 4656x1890x1644 | 4656x1890x1644 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2873 | 2873 | 2873 |
Dẫn động | Cầu sau | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian. | |
Tự Trọng/ Tải Trọng (kg) | 1775 (kg) | 1735/665 (kg) | 1735/665 (kg) |
Ánh mắt đầu tiên khi cảm nhận về chiếc GLC bạn có thể nghĩ đến việc sử dụng chiếc xe cho những chuyến off- road. Nhưng thật sự mẫu xe này đã chứng minh khả năng chinh phục mọi địa hình một cách dễ dàng, từ những dốc đá nghiêng 36 dộ đến những hố cát gập ghềnh.
Là một mẫu xe thể thao đa dụng, GLC sở hữu diện mạo đặc trưng của gia đình Mercedes SUV, hệ thống treo nâng cao và khoang nội thất sang trọng và cực kỳ tiện nghi.
4. Thông số kích thước các phiên bản Mercedes Benz S – Class
Mercedes S Class – Cảm nhận tinh hoa công nghệ.
Còn gì là bất ngờ khi mọi chuyện đã được đoán trước? Làm sao để chinh phục những người luôn đề cao sự hoàn hảo? Hội tụ những thành tựu tinh hoa công nghệ, S-Class xác lập một khái niệm mới, vượt xa mọi mong đợi về sự hoàn hảo.
>>>>>> Xem ngay giá xe Mercedes S CLass cùng giá lăn bánh tại các khu vực
Trước tiên chúng ta hãy tìm hiểu qua những thông số cơ bản của 2 dòng Mercedes S – Class.
Thông Số Kỹ Thuật | S450 L | S450 L Luxury |
Động Cơ | V6 | V6 |
Dung tích công tác | 2996 (cc) | 2996 (cc) |
Công suất cực đại | 270 ( 367 mã lực ) | 270 (367 mã lực ) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm tại Vòng/ phút) | 500 tại 1800-4500 Nm | 500 tại 1800- 4500Nm |
Tăng tốc 0- 100km/h (s) | 5,4s | 5,4s |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 250 |
Dung tích bình nhiên liệu/Dự trữ (lít) | 80/8 | 80/8 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì cso trị số octane 95 hoặc cao hơn | |
Hộp Số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5255x1899x1494 (mm) | 5255x1899x1494 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3165 | 3165 |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Tự Trọng/ Tải Trọng (kg) | 2015/685 (kg) | 2015/685 (kg) |
Mua bán xe Mercedes Cũ – Định giá xe Mercedes cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mercedes cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
—————————–
Xin chân thành cảm ơn quý khách!