Hyundai Tucson là một trong những mẫu CUV gầm cao trẻ trung, được yêu thích bậc nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam. Được bán ra tới 4 phiên bản sử dụng các khối động cơ máy xăng 2.0l, máy dầu 2.0l và động cơ tăng áp 1.6l, đây có thể được xem là lựa chọn hoàn hảo cho mỗi đối tượng khách hàng. Đặc biệt trên 3 phiên bản cao cấp nhất: Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt, Tucson 2.0 Dầu, Tucson 1.6 Turbo đều được tích hợp các tính năng tiện nghi nội ngoại thất tương đồng nhau, khác biệt lớn nhất giữa 3 phiên bản này nằm ở khả năng vận hành với các khối động cơ khác nhau.
Vậy Hyundai Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt và Tucson 2.0 Dầu & Tucson 1.6 Turbo có gì khác biệt hãy cùng xeotogiadinh.com đi tìm hiểu chi tiết điều này.
>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao
Tiến Đức
Hyundai Hà Nội |
0978 908 833
An Khánh, Hà Nội |
Hoàng Tuấn
Hyundai Sài Gòn |
0906 656 511
Quận 2, TPHCM |
Tuấn Anh
Hyundai Quảng Nam |
0905 817 479
Quảng Nam – Đà Nẵng |
Mua bán xe cũ
Hyundai đã qua sử dụng |
0988 456 468
Hà Nội, TPHCM, TỈnh |
So sánh Thông số kích thước
Mục lục
Thông số xe | Tucson |
Kích thước DxRxC | 4475 x 1850 x 1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 2670mm |
Khoảng sáng gầm | 172mm |
Bán kính vòng quay | 5.3 |
Trọng lượng không tải | 1576 |
Số chỗ ngồi | 5 |
So sánh Thông số động cơ xe
Khả năng vận hành chính là khác biệt lớn nhất giữa 3 phiên bản, tùy theo từng khối động cơ mà trải nghiệm người dùng sẽ rất khác biệt ở khả năng tăng tốc, độ êm và khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số xe Tucson | 1.6L TGDi | 2.0 Đặc Biệt | 2.0L Diesel |
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | |
Công suất | 177Ps / 5500 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 400Nm / 1750 – 2750 rpm |
Hộp số | 7AT | 6AT | |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.1L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 60 R17 | 225/ 55 R18 |
Bình xăng | 62L |
So sánh Thông số an toàn
Thông số kỹ thuật | 1.6L TGDi | 2.0 Đặc Biệt | 2.0L Diesel |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | có | ||
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | có | ||
Hệ thống chống trộm Immobilizer | có | ||
Túi khí | 6 | 6 | |
Cảm biến lùi | có | ||
Phanh tay điện tử | – | có | |
Khung xe thép cường lực AHSS | có | ||
Cốp điện thông minh | – | có | |
Giảm xóc hiệu suất cao | không | có |
So sánh giá xe Hyundai Tucson
Giá xe Tucson 2.0 xăng đặc biệt | 861.000.000đ |
Giá xe Tucson 1.6 T-GDI Xăng | 914.000.000đ |
Giá xe Tucson 2.0 dầu | 922.000.000đ |
Hotline – 0978 908 833
>>> Xem chi tiết Hyundai Tucson |
Tổng quan Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt, Tucson 2.0 dầu & Tucson 1.6L Turbo
Ngoại thất Tucson trên cả 3 phiên bản được tích hợp hệ thống chiếu sáng LED, đèn LED ban ngàym hệ thống rửa đèn pha.
Thiết kế các mâm đúc trên Tucson dạng phay 2 màu đen trắng rất thời thượng.
Nội thất xe Tucson 2.0 Đặc biệt có được tích hợp thêm cửa sổ trời, ghế phụ chỉnh điện, hộc để đồ mát …
Hình ảnh nội thất trên Tucson lấy gam màu kem làm chủ đạo.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!