So sánh chi tiết 2 mẫu xe Toyota Rush và Avanza nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Mục lục
Toyota Việt Nam với mục đích chiếm lĩnh thị trường đã đưa thêm về các phân khúc xe mà trước đây chưa hề có. Trong số đó có 2 mẫu xe chủ lực bán rất tốt ở thị trường Đông Nam Á: Toyota Rush và Avanza – đều sử dụng tới 7 chỗ ngồi nhưng 2 mẫu xe này có kích thước khá nhỏ gọn.
Toyota Rush được mệnh danh là “tiểu Fortuner” khi mà có thiết kế ngoại thất khá tương đồng và nhận được sức hút rất lớn từ phía người tiêu dùng. Trong khi đó Toyota Avanza lại có thiết kế hao hao Innova và có kích thước khá nhỏ.
>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao
So sánh giá bán giữa Toyota Rush và Avanza
Giá xe Toyota Avanza | 544.000.000đ |
Giá xe Toyota Rush | 668.000.000đ |
Trương Tiến – 0975 207 268
>>>>>> Tìm hiểu thêm các mẫu xe Toyota mới
Toyota Rush được định giá cao hơn nhiều so với Avanza vì có kích thước nhỉnh hơn và trang thiết bị tiện nghi, an toàn tốt hơn rất nhiều.
So sánh kích thước xe Toyota Rush và Avanza.
So sánh xe | Rush | Avanza |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4435 x 1695 x 1705 | 4190 x 1660 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2695 | 2655 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1445/1460 | 1425/1435 |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 220 | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 5.2 | 4.7 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1290 | 1155 |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 1870 | 1700 |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 45 | 45 |
Đều sử dụng 7 chỗ ngồi nhưng Rush có kích thước nhỉnh hơn nhiều so với Avanza, dù cho đây vẫn được xem là nhỏ so cùng phân khúc 7 chỗ. Thực tế mà nói hàng ghế 3 của cả Avanza & Rush chỉ là 5+2 với kích thước rất rất nhỏ hẹp đặc biệt là Avanza.
Một điểm nữa, do thiết kế rất nhỏ nên Avanza có thiết kế ngoại thất không hề bắt mắt cho lắm, dòng xe này thiên về sử dụng, tính năng thực dụng cho người dùng.
So sánh Toyota Rush và Avanza về khả năng sử dụng.
So sánh xe | Rush | Avanza |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | 4 |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 |
Công suất tối đa | (76)/103 @ 6300 | (77)105@6000 |
Mô men xoắn tối đa | 134 @ 4200 | 136@4200 |
Tốc độ tối đa | 160 | 160 |
Trợ lực tay lái | Điện/Power | Điện/Power |
Đều được trang bị khối động cơ dung tích 1.5L kết hợp hộp số 4 cấp, dĩ nhiên Toyota Avanza sẽ cho khả năng bứt tốt tốt hơn nhờ khoảng sáng gầm xe thấp cùng trọng lượng xe nhẹ hơn.
So sánh Toyota Rush – Avanza về ngoại thất
So sánh xe | Rush | Avanza |
Đèn chiếu gần | LED | Halogen reflector |
Đèn chiếu xa | LED | Halogen reflector |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | Có/With |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | Không |
Cụm đèn sau | Led | – |
Nhìn vào các thông số dưới đây ta dễ dàng nhận thấy công nghệ được tích hợp trên Toyota Rush là vượt trội so với dòng xe Avanza. Thực tế cho thấy đối với khách hàng Rush thì cũng chiếm đến hơn 90% là khách hàng cá nhân sử dụng, còn đối với Avanza chỉ cho mục đích công việc.
So sánh xe | Rush | Avanza |
Loại vành | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 185/65R15 |
Phanh Trước | Đĩa/disc | Đĩa/disc |
Phanh Sau | Tang trống/Drum | Tang trống/Drum |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu gập điện | Có/With | Không |
Gương chiếu hậu Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With |
Gạt mưa Trước | Gián đoạn/intermittent | Gián đoạn/intermittent |
Gạt mưa Sau | Có/With | Có/With |
so sánh Toyota Rush và Avanza về nội thất
So sánh xe | Rush | Avanza |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da/Leather | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh + điện thoại rảnh tay/ Audio + tel | Âm thanh/Audio |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt |
Loại đồng hồ | High Color | Analog |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp |
Điều hòa tự động | Có | Không |
Đầu đĩa | DVD | CD |
Số loa | 8 | 4 |
Cổng kết nối AUX | Có/With | Có/With |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/with | Có/With |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Không |
Khóa cửa điện | Có | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có | Có |
Hai dòng đều được đánh giá thấp về không gian nội thất, nhưng Rush vẫn có thiết kế bắt mắt hơn hẳn so cùng Avanza, bên cạnh đó xe cũng được tích hợp nhiều tính năng tiện nghi hơn nhiều.
So sánh An toàn giữa Toyota Rush & Avanza
So sánh xe | Rush | Avanza |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Không |
Camera lùi | Có | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Không |
Túi khí | 7 | 2 |
Vì mục đích chính phục vụ cho công việc nên Avanza được lược bỏ rất nhiều tính năng an toàn cao cấp. Đây cũng giúp phần nào giảm bớt giá thành sản phẩm khi bán ra thị trường.
6. Màu sắc xe Toyota Rush – Avanza
Màu xe Toyota Rush
Màu xe Toyota Avanza
Mọi thông tin về 2 dòng xe Toyota Avanza và Rush cùng chính sách bán hàng tốt nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Trương Tiến – 0975 207 268
>>>>>> Tìm hiểu thêm các mẫu xe Toyota mới
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!