So sánh Mercedes C180 và C200: Giá xe, Hình ảnh, Tiện nghi, An toàn ….
Mục lục
- 1 So sánh Mercedes C180 và C200: Giá xe, Hình ảnh, Tiện nghi, An toàn ….
- 1.1 Giá xe Mercedes C180 và C200
- 1.2 Mua xe Mercedes C trả góp?
- 1.3 Hình ảnh xe Mercedes C180
- 1.4 Hình ảnh xe Mercedes C200
- 1.5 So sánh kích thước và vận hành xe Mercedes C180 và C200
- 1.6 Thiết kế và ngoại thất Mercedes C180 và C200
- 1.7 An toàn và công nghệ Mercedes C180 & C200
- 1.8 Tiện nghi giữa Mercedes C180 & C200
Mercedes Benz C180 và C200 là 2 mẫu sedan cỡ nhỏ trẻ trung, sang trọng trong thế hệ sedan mà Mercedes Benz giới thiệu trên toàn cầu. Có thiết kế nội ngoại thất rất tương đồng và đây cũng là 2 phiên bản có giá bán rẻ nhất trong C Class. Đặc biệt C180 là phiên bản thương mại được xem dành cho các đối tượng vận tải hành khách, du lịch … và những khách hàng cá nhân còn eo hẹp tài chính. Vậy 2 mẫu xế này có gì khác biệt về tính năng và tiện nghi, hãy cùng xeotogiadinh tìm hiểu chi tiết sự khác biệt giữa hai phiên bản.
>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao
Giá xe Mercedes C180 và C200
Mercedes C180 | 1.399 |
Mercedes C200 | 1.499 |
Mua xe Mercedes C trả góp?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Mercedes C trả góp tại các khu vực trên cả nước.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Mercedes C180
Hình ảnh xe Mercedes C200
So sánh kích thước và vận hành xe Mercedes C180 và C200
So sánh xe | C180 | C200 |
D x R x C | : 4686 x 1810 x 1442 (mm) | : 4686 x 1810 x 1442 (mm) |
Chiều dài cơ sở | : 2840 (mm) | : 2840 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | : 1540/515 (kg) | : 1550/575 (kg) |
Động cơ | : I4 | : I4 |
Dung tích công tác | : 1497 (cc) | : 1991 (cc) |
Công suất cực đại | : 115 kW [156 hp] tại 5300-6100 vòng/phút | : 150 kW [202 hp] tại 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | : 250 Nm tại 1500 – 4000 vòng/phút | : 300 Nm tại vòng/phút |
Hộp số | : Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | : Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | : Cầu sau | : Cầu sau |
Tăng tốc | : 8,6s (0 – 100 km/h) | : s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | : 223 (km/h) | : (km/h) |
Loại nhiên liệu | : Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao | : Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | : 7,71 (l/100km) | : (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | : 9,81 (l/100km) | : (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | : 6,49 (l/100km) | : (l/100km) |
Thiết kế và ngoại thất Mercedes C180 và C200
C180 | C200 |
§ Cản trước và cản sau thiết kế mới | § Cản trước và cản sau thiết kế mới |
§ Mâm xe 17-inch 5 chấu kép | § Mâm xe 18-inch đa chấu |
§ Nội thất ốp gỗ bóng Piano màu đen kếp hợp với ốp nhôm thể thao | § Cửa sổ trời chỉnh điện |
§ Tay lái 3 chấu bọc da với nút điều khiền cảm ứng | § Đèn viền nội thất 64 màu |
§ Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5-inch Lưu hành nội bộ | § Nội thất ốp gỗ open-pore walnut màu nâu |
§ Ốp bệ cửa với dòng chữ “Mercedes-Benz” | § Tay lái 3 chấu bọc da với nút điều khiển cảm ứng |
§ Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5-inch | |
§ Đồng hồ xem giờ trên bệ điều khiển trung tâm | |
§ Mặt táp-lô & thành cửa bọc da ARTICO |
An toàn và công nghệ Mercedes C180 & C200
C180 | C200 |
§ Hệ thống treo thích ứng AGILITY CONTROL | § Hệ thống treo thích ứng AGILITY CONTROL |
§ Hệ thống lái Direct-Steer với trợ lực điện & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ | § Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
§ Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái | § Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái |
§ Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái | § Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái |
§ Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với 5 chế độ vận hành | § Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với 5 chế độ vận hành |
§ Cụm đèn trước LED toàn phần với thiết kế mới và đèn LED chiếu sáng ban ngày | § Cụm đèn trước Multi-Beam LED với tầm chiếu xa và đèn LED ban ngày |
§ Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau LED với thiết kế mới & đèn phanh thứ ba công nghệ LED | § Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau LED với thiết kế mới & đèn phanh thứ ba công nghệ LED |
§ Gương chiếu hậu chống chói tự động | § Gương chiếu hậu chống chói tự động |
§ Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện | § Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện |
§ Chức năng ECO start/stop | § Chức năng ECO start/stop |
§ Camera lùi | § Camera lùi |
§ Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC | § Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp PARKTRONIC |
§ Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | § Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST |
§ Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP | § Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP |
§ Hệ thống ESP® Curve Dynamic Assist giúp hỗ trợ ổn định khi vào cua | § Hệ thống ESP® Curve Dynamic Assist giúp hỗ trợ ổn định khi vào cua |
§ Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | § Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) |
§ Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh | § Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh |
§ Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp | § Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp |
§ Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái | § Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái |
§ Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế | § Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế |
§ Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | § Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết |
§ Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | § Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa |
§ Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | § Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp |
§ Lốp xe run-flat | § Lốp xe run-flat |
Tiện nghi giữa Mercedes C180 & C200
C180 | C200 |
§ Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện | § Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện |
§ Lưng ghế sau gập được | § Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài |
§ Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình màu 7-inch, bộ thu sóng phát thanh và kết nối | § Lưng ghế sau gập được |
Bluetooth | § Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình giải trí 10.25-inch, bộ thu sóng phát thanh và kết |
§ Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto | nối Bluetooth |
§ Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm | § Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto |
§ Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm | § Chức năng sạc không dây cho điện thoại thông minh |
§ 2 cổng sạc USB cho ghế sau | § Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm |
§ Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC | § Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm |
§ Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START | § Hệ thống âm thanh vòm Burmester® 13 loa, công suất 590W |
§ Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa | § Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC |
§ Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC | § Hệ thống tạo hương thơm Air Balance |
§ Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | § Màn che nắng kính sau chỉnh điện |
§ Màn che nắng cho cửa sổ hai bên phía sau | |
§ Chức năng khởi động bằng nút bấm Keyless-Start | |
§ Cốp sau đóng mở bằng điện | |
§ Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa | |
§ Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC | |
§ Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | |
§ Cổng lắp đặt giá để Ipad và các thiết bị giải trí khác |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!