Mua xe Toyota Innova Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
- 1 Mua xe Toyota Innova Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
- 2 Giá xe Toyota Innova mới
- 3 Hình ảnh xe Toyota Innova E mới
- 4 Hình ảnh xe Toyota Innova G mới
- 5 Hình ảnh xe Toyota Innova Venturer mới
- 6 Hình ảnh xe Toyota Innova Cũ
- 7 Mua bán xe Innova cũ – Giá xe Innova cũ
- 8 Mua xe Innova mới – Innova Cũ trả góp
- 9 Cách tính chi phí lăn bánh Innova mới, Innova Cũ
Toyota Innova Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, chi phí vận hành thấp giúp cho Innova luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe 7 chỗ đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe Toyota Innova lướt, Innova cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Innova cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Innova mới hiện tại.
Giá xe Toyota Innova mới
- Giá xe Toyota Innova E – 750 triệu
- Giá xe Toyota Innova G – 865 triệu
- Giá xe Toyota Innova Venturer – 879 triệu
Giá xe Toyota Innova lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Innova 2.0 E | 795 | 79 | 775 | 770 |
Innova 2.0 G | 920 | 910 | 900 | 890 |
Venturer GS | 930 | 925 | 910 | 905 |
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Hình ảnh xe Toyota Innova E mới
Toyota Innova E là phiên bản số sàn được đại đa số khách hàng sử dụng trong việc vận chuyển hành khách, sử dụng động cơ dung tích 2.0 và có tính năng an toàn cao. Innova E là sự lựa chọn tin cậy cho người dùng khi di chuyển đông người tại các cung đường khác nhau.
Hình ảnh xe Toyota Innova G mới
Innova G là phiên bản số tự động rẻ nhất, được phần lớn các khách hàng doanh nghiệp sử dụng phục vụ cho việc di chuyển của công ty.
Hình ảnh xe Toyota Innova Venturer mới
Ưu điểm xe Innova mới
- Động cơ dung tích 2.0L & Hộp số 6 cấp
- Không gian nội thất lớn, thoải mái cho 7 – 8 người ngồi
- Đèn chiếu sáng LED
- Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh
- 7 túi khí, cân bằng điện tử, Camera lùi, cảm biến lui, cảm biến góc ….
- Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh & cửa gió cho các hàng ghế
Màu sắc xe Toyota Innova
Màu xe Toyota Innova được chia theo các phiên bản khác nhau:
- Innova E, G có các màu: Trắng, Trắng ngọc trai, Đồng, Bạc
- Innova Venturer có các màu: Trắng ngọc trai, Đen, Đỏ
Thông số xe Toyota Innova
Bảng thông số kỹ thuật xe Innova | |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 x 1540 |
Khoảng sáng gầm xe | 178 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 21/ 25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 |
Trọng lượng không tải | 1755 |
Trọng lượng toàn tải | 2330 |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích công tác | 1998 |
Công suất tối đa | 102 / 5600 |
Mô men xoắn tối đa | 183 / 4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 215/55R17 |
Phanh Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa |
Trong đô thị | 11.4 |
Ngoài đô thị | 7.8 |
Kết hợp | 9.1 |
>> Thông tin Innova mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Toyota Innova Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Innova siêu lướt, Innova cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Toyota trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh Innova 2019 G Bạc
Mua bán xe Innova cũ – Giá xe Innova cũ
Giá xe Toyota Innova cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Innovacũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Innova cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Innova mới – Innova Cũ trả góp
Mua xe Toyota Innova mới hay Innova cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Innova trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Innova mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Toyota niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Innova E | 750.000.000 | 250 – 290 |
Innova G | 865.000.000 | 280 – 320 |
Innova Venturer | 879.000.000 | 290 – 330 |
Mua xe Innova cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Innova cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Innova mới, Innova Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Innova xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Innova mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Innova cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Innova siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Innova mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Innova cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>> Thông tin Toyota Innova cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!