Mua xe Mitsubishi Triton Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
Mitsubishi Triton Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, phong cách lịch lãm thời trang giúp cho Mitsubishi Triton luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe bán tải đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe Mitsubishi Triton lướt, Mitsubishi Triton cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Mitsubishi Triton cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Mitsubishi Triton mới hiện tại.
Giá xe Mitsubishi Triton mới
- Giá xe Mitsubishi Triton GLX 4×2 2022 – 650.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Triton Athlete GLS 4×2 2022 – 780.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Triton Athlete GLS 4×4 2022 – 905.000.000đ
Giá xe Mitsubishi Triton lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội, Tỉnh 12% | TPHCM, Tỉnh 10% |
Triton GLX 4×2 | 675 | 685 |
Triton Athlete GLS 4×2 | 830 | 820 |
Triton Athlete GLS 4×4 | 965 | 950 |
Hình ảnh xe Mitsubishi Triton 4×2 AT mới
HÌnh ảnh xe Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec mới
Tiện Nghi Bán Tải Triton
- Đèn pha LED dạng thấu kính, tự động bật tắt, điều chỉnh độ cao
- Gương chiếu hậu Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương
- Vô lăng, cần số, ghế bọc da chỉnh điện 8 hướng
- Vô lăng tích hợp volume, Control Cruiser, Phone, lẫy chuyển số
- Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth
- Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Camera lùi, Cảm biến lùi, cảm biến góc
- Gương chiếu hậu chống chói tự động
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS), cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), cảnh báo điểm mù (BSW), Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) …
Tư vấn mua xe
Mitsubishi Hà Nội |
0972860657
Địa chỉ: QL32, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Màu sắc xe Triton
Thông số xe Triton
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton | |
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | |
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.9 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1.725 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Loại động cơ | 2.4L Diesel DI-D, Low-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.500 | 430/2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 + hợp kim 16 inch | 245/65R17 + hợp kim 17 inch |
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | |
Phanh sau | Tang trống |
>> Thông tin Triton mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Mitsubishi Triton Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Triton siêu lướt, Triton cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Mitsubishi trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh bán tải Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec 2020 đã qua sử dụng
Mua bán xe Triton cũ – Giá xe Triton cũ
Giá xe Mitsubishi Triton cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Triton cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Triton cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Mitsubishi mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Triton mới – Triton Cũ trả góp
Mua xe Mitsubishi Triton mới hay Triton cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Mitsubishi và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Triton trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Triton mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Mitsubishi niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Triton 4×2 MT | 580.000.000đ | 180 – 200 |
Triton 4×2 AT | 612.000.000đ | 200 – 220 |
Triton 4×2 AT Mivec | 712.000.000đ | 250 – 280 |
Triton 4×4 AT Mivec | 838.000.000đ | 270 – 300 |
Mua xe Triton cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Triton cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Mitsubishi cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Triton mới, Triton Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Triton xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Triton mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Triton cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Triton siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Triton mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Triton cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>>> Thông tin Mitsubishi Triton cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!