Mua xe KIA Sedona Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
KIA Sedona Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, phong cách lịch lãm thời trang giúp cho KIA Sedona luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe MPV cỡ lớn đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe KIA Sedona lướt, KIA Sedona cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về KIA Sedona cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe KIA Sedona mới hiện tại.
Giá xe KIA Sedona mới
- Giá xe KIA SEDONA 2.2 DAT DELUXE – 1.019 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 2.2 DAT LUXURY – 1.149 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 2.2L DAT SIGNATURE – 1.289 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 3.3 GAT PREMIUM – 1.359 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 3.3L GAT SIGNATURE – 1.519 triệu
Giá xe KIA Sedona lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1.100 | 1.090 | 1.080 | 1.070 |
Sedona 2.2 DAT Luxury | 1.240 | 1.230 | 1.220 | 1.210 |
Sedona 2.2L DAT Signature | 1.385 | 1.375 | 1.365 | 1.355 |
Sedona 3.3 GAT Premium | 1.460 | 1.450 | 1.440 | 1.430 |
Sedona 3.3L GAT Signature | 1.630 | 1.615 | 1.610 | 1.595 |
>>> Thủ tục mua xe KIA Sedona trả góp
Hình ảnh xe KIA Sedona mới
Tính năng Sedona
- Hệ thống chiếu sáng LED tự động & dải LED ban ngày
- Kính cửa 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa
- Cửa hông trượt điện, chống kẹt
- Cốp sau đóng mở điện thông minh
- Sưởi hàng ghế trước và tay lái
- Gương chiếu hậu trong chống chói ECM
- Hai cửa sổ trời chỉnh điện
- Ghế da cao cấp, Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, Nhớ ghế lái 2 vị trí, Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng
- Màn hình AVN cảm ứng 8’ / Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4
- Sạc không dây chuẩn Qi
- Chìa khóa thông minh
- Điều hòa tự động 3 vùng độc lập, lọc khí ion
- Camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến góc …
Màu sắc xe KIA Sedona
Thông số xe KIA Sedona
Thông số xe Sedona | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.115 x 1.985 x 1.755 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.060 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 163 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.600 mm | |
Trọng lượng Không tải | 2.070 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.830 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | |
Số chỗ ngồi | 07 Chỗ | |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPhersonXăng, Lambda 3.3L MPI | |
Hệ thống treo Sau | Đa liên kết | |
Phanh Sau | Đĩa đặc | |
Lốp xe | 235/60R18 | |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |
Kiểu | Dầu, 2.2LCRDi | Xăng Lambda 3.3L MPI |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | 6 xi lanh đối xứng, 24 van DOHC |
Dung tích xi lanh | 2.199 cc | 3.342 cc |
Công suất cực đại | 190Hp / 3.800rpm | 266Hp / 6.400rpm |
Mô men xoắn cực đại | 440Nm / 1.750~2.750rpm | 318Nm / 5.200rpm |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Dẫn động | Cầu trước |
>>> Thông tin Sedona mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe KIA Sedona Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Sedona siêu lướt, Sedona cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom KIA trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh Sedona 2020 siêu lướt
Mua bán xe Sedona cũ – Giá xe Sedona cũ
Giá xe KIA Sedona cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Sedona cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Sedona cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe KIA mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Sedona mới – Sedona Cũ trả góp
Mua xe KIA Sedona mới hay Sedona cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính KIA và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Sedona trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Sedona mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá KIA niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Sedona | >>> 1 tỷ | 350 – 450 triệu |
Mua xe Sedona cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Sedona cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe KIA cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Sedona mới, Sedona Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Sedona xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Sedona mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Sedona cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Sedona siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Sedona mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Sedona cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>> Thông tin KIA Sedona cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!