Mua xe Lexus LX600 Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
Lexus LX600 Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, phong cách lịch lãm thời trang giúp cho Lexus LX600 luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe SUV hạng nặng đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe Lexus LX600 lướt, Lexus LX600 cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Lexus LX600 cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Lexus LX600 mới hiện tại.
Giá xe Lexus LX600 mới
- Giá xe Lexus LX 600 (8 ghế) 2022 – 8.100.000.000đ
- Giá xe Lexus LX 600 F-Sport (4 ghế) 2022 – 8.350.000.000đ
- Giá xe Lexus LX 600 VIP (4 ghế) 2022 – 9.210.000.000đ
Giá xe Lexus LX600 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
LX 600 (8 ghế) | 9.095 | 8.935 | 9.065 | 8.915 |
LX 600 F-Sport | 9.375 | 9.220 | 9.345 | 9.190 |
LX 600 VIP | 10.340 | 10.165 | 10.310 | 10.135 |
>>> Thủ tục mua xe Lexus LX600 trả góp
Hình ảnh xe Lexus LX600 mới
Hình ảnh xe Lexus LX600 F-Sport mới
Công nghệ Lexus LX600
- Cụm đèn trước 3L LED tự động thích ứng
- Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport +/Customize
- Hệ thống chiếu sáng 3L LED tự động thích ứng
- Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/ gập/ tự động điều chỉnh khi lùi/ nhớ/ sấy
- Cửa số trời
- Ghế Da Semi-aniline, Chỉnh điện 10 hướng/ sưởi/ làm mát/ nhớ 3 vị trí
- Điều hòa Tự động 4 vùng Chức năng Nano-e, lọc bụi phấn hoa
- Màn hình cảm ứng 12.3″, 19 loa Mark Levinson
- Tính năng an toàn có đầy đủ tính năng cao cấp nhất
- Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
- Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Thông số xe Lexus LX600
Thông số Lexus LX600 | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 5065 x 1980 x 1865 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1650/1650 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Góc thoát (Trước/Sau) | 32/24 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93L |
Loại động cơ | V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Dung tích xy lanh (cc) | 3445 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (305) 409 / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 650 / 2000 – 3600 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport S/Sport S+/Customize |
Hệ thống treo Trước | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo Sau | Lò xo cuộn |
HT treo thích ứng |
Có |
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái |
Kích thước lốp | 275/50R21 |
Lốp dự phòng | Như lốp chính |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa thông gió |
>> Thông tin LX600 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Lexus LX600 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe LX600 siêu lướt, LX600 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Lexus trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Lexus LX600 đã qua sử dụng
Chờ cập nhật …
Mua bán xe LX600 cũ – Giá xe LX600 cũ
Giá xe Lexus LX600 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu LX600 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe LX600 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Lexus mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe LX600 mới – LX600 Cũ trả góp
Mua xe Lexus LX600 mới hay LX600 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Lexus và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua LX600 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe LX600 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Lexus niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Lexus LX600 | ….000.000 | 2.7 – 3 tỷ |
Mua xe LX600 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe LX600 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Lexus cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh LX600 mới, LX600 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe LX600 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe LX600 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe LX600 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe LX600 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe LX600 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe LX600 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>>> Thông tin Lexus LX600 cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!