Mua xe Lexus ES300h Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
Lexus ES300h Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, phong cách lịch lãm thời trang giúp cho Lexus ES300h luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe Sedan hạng sang đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe Lexus ES300h lướt, Lexus ES300h cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Lexus ES300h cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Lexus ES300h mới hiện tại.
Giá xe Lexus ES300h mới
- Giá xe Lexus ES300h – 3.040 tỷ
Giá xe Lexus ES300h lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Lexus ES300h | 3.425 | 3.365 | 3.405 | 3.345 |
>>> Thủ tục mua xe Lexus ES300h trả góp
Hình ảnh xe Lexus ES300h mới

Kiểu dáng đầu xe Lexus ES300h được tinh chỉnh lại với các điểm nhấn nhẹ nhàng, thể thao hơn so với thế hệ trước.

Kích thước thân xe không thay đổi, ES300h cũng được cải tiến bộ mâm đúc trẻ trung, cá tính hơn.

Khả năng vận hành thông minh, cùng nhiều công nghệ mới trong ngành công nghiệp xe hơi là những trải nghiệm khách hàng có thể khám phá trên mẫu ES300h này.

ES300h nhìn từ bên hông rất thể thao với nắp capo dài cùng cốp xe phía sau được làm ngắn lại.

Mẫu xe này vẫn chỉ trang bị cửa sổ trời đơn cho hàng ghế lái.

Phía sau không có sự thay đổi nhiều, khi các cụm đèn vẫn giữ nguyên thiết kế trước đó.

Hệ thống chiếu sáng Full LED thông minh với 3 bóng chiếu có tạo hình gân guốc.

Dải LED ban ngày được đặt dưới theo ngôn ngữ thiết kế L-Finesse

ES300h có nhiều tùy chọn về mâm đúc cho người dùng lựa chọn.

Không gian cabin người ngồi vẫn giữ nguyên các thiết kế trước đó với điểm nhấn là màn hình cảm ứng trung tâm siêu lớn cùng đồng hồ taplo digital.

Cụm vô lăng cỡ lớn sử dụng chất liệu da cao cấp, ốp gỗ rất tinh tế.

ES300h vẫn sử dụng cần số dạng tay nắm cùng touchpad trung tâm.

Màn hình cảm ứng trung tâm kết nối điện thoại thông minh, dẫn đường và nhiều tính năng thông minh khác.

Hàng ghế lái nhứ 3 vị trí người ngồi cùng hệ thống âm thanh cực đỉnh với 10 loa Lexus Premium.

Các đường chỉ may tinh tế cùng chất liệu da mềm mại, êm ái.

Vị trí người ngồi được dập lỗ tinh tế phục vụ cho việc thông gió làm mát và sưởi ấm.

Hàng ghế sau được tích hợp cửa gió và bệ tì tay trung tâm rất lớn.
Công nghệ ES300h
- Cụm đèn trước 3L LED tự động thích ứng
- Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport +/Customize
- Hệ thống chiếu sáng 3L LED tự động thích ứng
- Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/ gập/ tự động điều chỉnh khi lùi/ nhớ/ sấy
- Cửa số trời
- Ghế Da Smooth, Chỉnh điện 8 hướng/ sưởi/ làm mát/ nhớ 3 vị trí
- Điều hòa Tự động 2 vùng Chức năng Nano-e, lọc bụi phấn hoa
- Màn hình cảm ứng 12.3″ Apple CarPlay & Android Auto/ CD-DVD/CD-DVD player/ AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, 10 loa Lexus Premium
- Tính năng an toàn có đầy đủ tính năng cao cấp nhất
- Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
- Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Màu sắc xe ES300h

ES 300h Màu Xanh

ES 300h Màu Xanh Lá Non

ES 300h Màu Xám

ES 300h Màu Trắng Ngọc Trai

ES 300h Màu Nâu Vàng

ES 300h Màu Đỏ

ES 300h Màu Đen Đậm

ES 300h Màu Đen Nhạt

ES 300h Màu Bạch Kim
Thông số xe ES300h
Thông số kỹ thuật | ES300h |
Dài x Rộng x Cao | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều rộng cơ sở | 1590 mm |
1600 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Dung tích khoang hành lý | 420 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 L |
Trọng lượng không tải | 1680 – 1740 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2150 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Loại | 4-cylinders, Inline type, D4S |
Dung tích | 2487 cm3 |
Công suất cực đại | 176/5700 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 221/3600-5200 Nm/rpm |
Mô tơ điện | Permanent magnet motor |
Công suất cực đại Mô tơ điện | 120 Hp |
Mô-men xoắn cực đại Mô tơ điện | 202 Nm |
Hộp số | P710 |
Electronic continuously | |
variable transmission | |
Hệ thống truyền động | FF |
Chế độ lái | 3MODES |
(ECO/NORMAL/SPORT) | |
Ngoài đô thị/Rural cycle | 4.5 L/100km |
Trong đô thị/Urban cycle | 5.1 L/100km |
Kết hợp/Combined cycle | 4.7 L/100km |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson Strut / Trailing Wishbone |
Bánh xe & Lốp xe/Wheel & Tire | 235/45R18 SM AL-HIGH |
>> Thông tin ES300h mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Lexus ES300h Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe ES300h siêu lướt, ES300h cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Lexus trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Lexus ES300h 2016 đã qua sử dụng

Thời điểm này, Lexus ES300h 2017 có kiểu dáng đầu xe khá giống với các mẫu SUV, với sự cứng cáp mạnh mẽ thường thấy.

Hệ thống chiếu sáng Full LED cùng các thiết kế theo ngôn ngữ L-Finesses.

Tại hệ thống muabanotopro luôn sẵn sàng tìm kiếm được các mẫu ES300h siêu đẹp phục vụ cho nhu cầu người dùng.

Hệ thống thu gom xe Lexus cũ trên toàn quốc với các tiêu chí đánh giá vô cùng khắt khe.

Kiểu dáng đẹp mắt giúp cho Lexus ES300h đã qua sử dụng cũng không hề kém cạnh so với cá mẫu xe mới ra mắt hiện nay.

Không gian cabin ES300h hiện đại với các thiết kế tinh tế.

ES300h cũ sử dụng màu kem sáng cho các hàng ghế.

Hàng ghế sau rất rộng cho 3 người ngồi với hệ thống điều hòa độc lập.

Ghế phụ chỉnh điện đa hướng.

Cụm cần số.
Mua bán xe ES300h cũ – Giá xe ES300h cũ
Giá xe Lexus ES300h cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu ES300h cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe ES300h cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Lexus mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe ES300h mới – ES300h Cũ trả góp
Mua xe Lexus ES300h mới hay ES300h cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Lexus và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua ES300h trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe ES300h mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Lexus niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Lexus ES300h | …000.000 | 1.1 – 1.2 tỷ |
Mua xe ES300h cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe ES300h cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Lexus cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh ES300h mới, ES300h Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe ES300h xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe ES300h mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe ES300h cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe ES300h siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe ES300h mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe ES300h cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>>> Thông tin Lexus ES300h cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!