Mua xe Honda Civic Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
Honda Civic Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, phong cách lịch lãm thời trang giúp cho Honda Civic luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe Sedan đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe Honda Civic lướt, Honda Civic cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Honda Civic cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Honda Civic mới hiện tại.
Giá xe Honda Civic mới
- Giá xe Honda Civic E – 763 triệu
- Giá xe Honda Civic G – 831 triệu
- Giá xe Honda Civic RS – 929 triệu
Giá xe Honda Civic lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Civic RS | 1.060 | 1.045 | 1.040 | 1.025 |
Civic G | 950 | 935 | 930 | 915 |
Civic E | 865 | 850 | 845 | 830 |
>>> Thủ tục mua xe Honda trả góp
Hình ảnh Honda Civic mới
Tiện nghi Civic
- Hệ thống chiếu sáng LED tự động & Dải LED ban ngày
- Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
- Cửa sổ trời
- Đồng hồ Digital
- Màn hình Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói, Kết nối wifi và lướt web, Quay số nhanh bằng giọng nói
- Hệ thống 04/ 08 loa
- Quay số nhanh bằng giọng nói
- Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- Phanh tay điện tử
- Camera lùi 3 góc quay, cảm biến lùi
- Ghế bọc da chỉnh điện 8 hướng ghế lái
Màu sắc xe Honda Civic
Thông số xe Civic
Thông số kỹ thuật Civic hiện tại | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 4630x 1799 x 1416 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1547/1563 | |
Cỡ lốp | 215/50R16 | 215/50R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1261 | 1317 |
Trọng lượng toàn tải | 1670 | 1740 |
Động cơ | 1.8 L SOHC i-VTEC | 1.5 L DOHC VTEC TURBO |
Hộp số | Vô cấp | |
Dung tích xy lanh | 1799 | 1498 |
Công suất cực đại (Nm/rpm) | 139/6500 | 170/5500 |
Mô men xoắn cực đại *Nm/rpm) | 174/4300 | 220/1700 – 5500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng trực tiếp |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson / Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa |
>> Thông tin Civic mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Honda Civic Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Civic siêu lướt, Civic cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Honda trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Honda Civic 2019 đã qua sử dụng
Mua bán xe Honda Civic cũ – Giá xe Civic cũ
Giá xe Honda Civic cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Civic cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Civic cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Honda mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Civic mới – Civic Cũ trả góp
Mua xe Honda Civic mới hay Civic cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Honda và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Civic trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Civic mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Honda niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Honda Civic E | 763.000.000đ | 250 – 290 |
Honda Civic G | 831.000.000đ | 270 – 300 |
Honda Civic RS |
929.000.000đ | 350 – 380 |
Mua xe Civic cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Civic cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Honda cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Civic mới, Civic Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Civic xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Civic mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Civic cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Civic siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Civic mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Civic cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>> Thông tin Honda Civic cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!