Mua xe Ford Everest Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
Ford Everest Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, phong cách lịch lãm thời trang giúp cho Ford Everest luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe SUV tầm trung đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe Ford Everest lướt, Ford Everest cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Ford Everest cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Ford Everest mới hiện tại.
Giá xe Ford Everest mới
- Giá xe Ford Everest Ambiente 4×2 AT – 1.099.000.000đ
- Giá xe Ford Everest Sport 4×2 AT – 1.166.000.000đ
- Giá xe Ford Everest Titanium 4×2 AT – 1.245.000.000đ
- Giá xe Ford Everest Titanium 4×4 AT – 1.452.000.000đ
Giá xe Ford Everest lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Everest Ambiente 4×2 AT | 1.250 | 1.230 | 1.230 | 1.210 |
Everest Sport 4×2 AT | 1.325 | 1.305 | 1.305 | 1.285 |
Everest Titanium 4×2 AT | 1.415 | 1.390 | 1.395 | 1.370 |
Everest Titanium 4×4 AT | 1.645 | 1.615 | 1.625 | 1.595 |
>>> Thủ tục mua xe Everest trả góp
Hình ảnh Ford Everest mới
Tiện nghi Ford Everest 2022
- Hệ thống chiếu sáng LED tự động điều chỉnh độ cao & Dải LED ban ngày
- Chìa khóa thông minh
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
- Gài số điện
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Hệ thống kết nối SYNC Ill với màn hình cảm ứng 10.25 inch
- Đồng hồ trung tâm Digital
- Ghế Da + Vinyl tổng hợp
- Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh
- Cửa gió cho các hàng ghế
- Camera 360 độ
- Hiển thị kính lái HUD
Màu xe Ford Everest 2022
Thông số xe Everest
Thông số kỹ thuật Everest | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.85 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | |
Cỡ lốp | 265/50R20 | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3.750 | 180/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 |
Dung tích (cc) | 1.996 | |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
>> Thông tin Everest mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Ford Everest Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Everest siêu lướt, Everest cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Ford trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Tư vấn Everest Cũ | 0825597777
Địa chỉ: Hà Nội, TPHCM, Tỉnh |
Hình ảnh xe Ford Everest 2018 đã qua sử dụng
Mua bán xe Everest cũ – Giá xe Everest cũ
Giá xe Ford Everest cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Everest cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Everest cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Ford mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Everest mới – Everest Cũ trả góp
Mua xe Ford Everest mới hay Everest cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Ford và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Everest trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Everest mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Ford niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Ford | 1.029.000.000 | 350 – 390 |
Ford |
Mua xe Everest cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Everest cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Ford cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Everest mới, Everest Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Everest xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Everest mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Everest cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Everest siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Everest mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Everest cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>>> Thông tin Ford Everest cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!