Porsche Đồng Nai

Porsche Đồng Nai – Đại lý tư vấn mua bán Porsche mới, Porsche cũ đã qua sử dụng.

Mục lục

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Porsche Đồng Nai tại thị trường Việt Nam, Porsche Đồng Nai cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Đồng Nai . Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Porsche ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Porsche tại Long Biên trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Porsche đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

Showroom Porsche Đồng Nai – Tư vấn mua bán xe ô tô mới, cũ

TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Các dịch vụ Porsche Đồng Nai cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe Porsche

Bản giá ô tô Porsche 2022 (VND)
Porsche Macan 3.220.000.000đ
Porsche Macan S 3.700.000.000đ
Porsche Macan GTS 4.100.000.000đ
Porsche 718 Cayman 3.600.000.000đ
Porsche 718 Cayman T 4.090.000.000đ
Porsche 718 Cayman S 4.530.000.000đ
Porsche 718 Boxster 3.720.000.000đ
Porsche 718 Boxster T 4.210.000.000đ
Porsche 718 Boxster S 4.650.000.000đ
Porsche Taycan 4.760.000.000đ
Porsche Taycan 4S 5.720.000.000đ
Porsche Taycan Turbo 7.960.000.000đ
Porsche Taycan Turbo S 9.550.000.000đ
Porsche Taycan Cross Turismo 5.080.000.000đ
Porsche Taycan 4S Cross Turismo 5.640.000.000đ
Taycan Turbo Cross Turismo 7.580.000.000đ
Porsche 911 Carrera 6.920.000.000đ
Porsche 911 Carrera Cabriolet 7.770.000.000đ
Porsche 911 Carrera GTS 8.820.000.000đ
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet 9.680.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 7.40.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet 8.240.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 GTS 10.160.000.000đ
Porsche 911 Carrera S 7.850.000.000đ
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 8.690.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4S 8.320.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet 9.170.000.000đ
Porsche 911 Targa 4 8.240.000.000đ
Porsche 911 Targa 4S 9.170.000.000đ
Porsche 911 Targa 4 GTS 10.160.000.000đ
Porsche 911 Turbo 13.030.000.000đ
Porsche 911 Turbo Cabriolet 13.940.000.000đ
Porsche 911 Turbo S 15.330.000.000đ
Porsche 911 Turbo S Cabriolet 16.230.000.000đ
Porsche 911 GT3 12.650.000.000đ
Porsche 911 GT3 Touring Pakage 15.330.000.000đ
Porsche Panamera  GTS 5.310.000.000đ
Porsche Panamera 4 5.500.000.000đ
Porsche Panamera Executive 6.000.000.000đ
Porsche Panamera 4 Sport Turismo 5.660.000.000đ
Porsche Panamera GTS 2022 10.060.000.000đ
Porsche Panamera GTS Sport Turismo 10.260.000.000đ
Porsche Panamera Turbo S 11.810.000.000đ
Porsche Cayenne 4.720.000.000đ
Porsche Cayenne S 5.650.000.000đ
Porsche Cayenne GTS 7.530.000.000đ
Porsche Cayenne Turbo 9.160.000.000đ
Porsche Cayenne Coupe 5.060.000.000đ
Porsche Cayenne S Coupe 6.010.000.000đ
Porsche Cayenne GTS Coupe 7.810.000.000đ
Porsche Cayenne Turbo Coupe 9.640.000.000đ

Lưu ý: Giá xe Porsche lăn bánh tại Đồng Nai là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.

>>> Xem chi tiết giá xe Porsche lăn bánh tại Đồng Nai

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Porsche

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Porsche
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Porsche mới đang bán

TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Các dòng  xe Porsche đang bán tại Porsche Đồng Nai

Mua xe Porsche Macan

Hình ảnh xe Porsche Macan 2022 

Thông số Porsche Macan
Dài x Rộng x Cao 4,696 x 2,098 x 1,624 mm
Chiều dài cơ sở 2,807 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,35 cW
Tự trọng (DIN) 1.795 kg
Tải trọng cho phép 2.510 kg
Thể tích khoang hành lý 488 lít (1.503 lít khi gập ghế)
Thể tính bình xăng 65 lít
Phiên bản con hổ Nhiều con hổ Macan GTS
Số xi-lanh 4 6
Dung tích cm³ 1.984 2.995 2,894
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 185 kW (252 HP) 260 kw (354 Hp) 380 PS (280 kW)
Mô men xoắn cực đại 370 Nm 480 Nm 520 Nm
Tốc độ tối đa 227 km/giờ 254 km/giờ 261 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 6,7 giây 5,3 giây 4,7 giây (với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 17,1 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 4,8 giây
Hộp số Tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động 4 bánh toàn phần
Mức tiêu thụ nhiên liệu con hổ Nhiều con hổ Macan GTS
Đô thị (lít/100 km) 13,5 11,3 16,66
Ngoài đô thị (lít/100 km) 8,35 7,5 9,22
Kết hợp (lít/100 km) 10,19 8,9 11,88
Lượng khí thải CO2 (g/km) 204 204 218

>>> Xem chi tiết Porsche Macan

Mua xe Porsche Cayman

Hình ảnh xe Porsche 718 Cayman 2022

Thông số Porsche 718 Cayman
Dài x Rộng x Cao 4.379 x 1.801 x 1.295 mm
Chiều dài cơ sở 2.475 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,30
Tự trọng (DIN) 1.365 kg
Tự trọng (EC) 1.440 kg
Tải trọng cho phép 1.685 kg
Thể tích khoang hành lý 150 lít phía trước / 275 lít phía sau
Phiên bản Cayman Cayman S Cayman T
Số xi-lanh 4
Dung tích cm³ 1.988 2.497 1.988
Bố trí động cơ Đặt giữa
Công suất 220 kW 257 kW 220 kW
Mô men xoắn cực đại 380 Nm 420 Nm 380 Nm
Tỉ số nén 9,5 : 1
Tốc độ tối đa 275 km/giờ 285 km/giờ 275 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 11,1 giây (10,8 giây với Gói Sport Chrono) 9,5 giây (9,2 giây với Gói Sport Chrono ) 11,1 giây (10,8 giây với gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,2 giây 2,8 giây 3,2 giây
PDK Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động bánh sau
Tiêu hao nhiên liệu Cayman Cayman S Cayman T
Đô thị (lít/100 km) 11,92 9,5 10,8
Ngoài đô thị (lít/100 km) 7,13 6,0 6,5
Kết hợp (lít/100 km) 8,9 7,3 8,1
Lượng khí thải CO2 (g/km) 185 167 185

>>> Xem chi tiết Porsche Cayman

Mua xe Porsche Boxster

Hình ảnh xe Porsche 718 Boxster 2022

Thông số Porsche 718 Boxster
Dài x Rộng x Cao 4.379 x 1.801 x 1.281mm
Chiều dài cơ sở 2.475 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,31
Tự trọng (DIN) 1.365 kg
Tự trọng (EC) 1.440 kg
Tải trọng cho phép 1.685 kg
Thể tích khoang hành lý 150 lít phía trước / 125 lít phía sau
Phiên bản Boxster Boster T Boxster S
Số xi-lanh 4
Dung tích cm³ 1.988 2.497
Bố trí động cơ Đặt giữa
Công suất 300 PS 350 PS
Mô men xoắn cực đại 380 Nm 420 Nm
Tỉ số nén 9,5 : 1
PDK Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động bánh sau
Tốc độ tối đa 275 km/giờ 285 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,7 giây (4,5 giây với Gói Sport Chrono) 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 11,1 giây (10,8 giây với Gói Sport Chrono) 11,1 giây (10,8 giây với gói Sport Chrono) 9,5 giây (9,2 giây với Gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,2 giây 3,2 giây 2,8 giây
Tiêu hao nhiên liệu Boxster Boxster T Boxster S
Đô thị (lít/100 km) 11,69 10.9 14,44
Ngoài đô thị (lít/100 km) 6,8 6.5 7,87
Kết hợp (lít/100 km) 8,6 8.1 10,28
Lượng khí thải CO2 (g/km) 185 185 200

>>> Xem chi tiết Porsche Boxster

Mua xe Porsche Taycan

Hình ảnh xe Porsche Taycan 2022 

Thông số Porsche Taycan
Dài x Rộng x Cao 4.963 x 1.966 x 1,395mm
Chiều dài cơ sở 2.900 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,22
Tự trọng (DIN) 2.050 kg
Tự trọng (EC) 2.125 kg
Tải trọng cho phép 2.795 kg
Thể tích khoang hành lý 84 lít
Phiên bản Taycan 4S Turbo Turbo S
Công suất Đến 408 PS / 300 kW Đến 530 PS / 390 kW Đến 680 PS / 500 kW Đến 761 PS / 560 kW
Mô men xoắn cực đại 357 Nm 640 Nm 850 Nm 1050 Nm
Tốc độ tối đa 230 km/giờ 250 km/giờ 260 km/giờ 260 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 5,4 giây 4,0 giây 3,2 giây 2,8 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,0 giây 2,3 giây 1,9 giây 1,7 giây

>>> Xem chi tiết Porsche Taycan

Mua xe Porsche 911

Hình ảnh xe Porsche 911 Carrera 2022 

Thông số Porsche Carrera
Dài x Rộng x Cao 4.519 x 1.852 x 1.298 mm
Chiều dài cơ sở 2.450 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,29
Tự trọng (DIN) 1.505 kg
Tự trọng (EC) 1.580 kg
Tải trọng cho phép 1.960 kg
Thể tích khoang hành lý 132 lít
Thể tính bình xăng 64 lít
Thông số  Carrera GTS
Số xi-lanh 6 6
Dung tích 2,981 cm³ 2.981 cm³
Bố trí động cơ Đặt sau Đặt sau
Công suất 283 kW (385 PS) 480 PS (353 kW)
Mô men xoắn cực đại 450 Nm 570 Nm
PDK Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa 293 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,2 giây 4,2 giây (4,0 giây với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 9,3 giây 9,6 giây (9,3 giây với gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 2,6 giây 2,7 giây

>>> Xem chi tiết Porsche 911

Mua xe Porsche Panamera

Hình ảnh xe Porsche Panamera 2022 

Thông số Porsche Panamera 
Dài x Rộng x Cao 5.049 x 1.937 x  1.423 mm
Chiều dài cơ sở 2.950 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,29
Tự trọng (DIN) 1.860 kg
Tự trọng (EC) 1.935 kg
Tải trọng cho phép 2.515 kg
Thể tích khoang hành lý 495 lít / 1.334 lít khi gập ghế
Thể tính bình xăng 75 lít
Số xi-lanh 6
Dung tích 2.894 cm³
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 330 PS (243 kW) / 5.400 – 6.400 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 450 Nm / 1.800 – 5.000 vòng/phút
DK Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa 270 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 5,6 giây (5,4 giây với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 13,5 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,7 giây
Đô thị (lít/100 km) 11,4 – 11,1 lít/100 km
Ngoài đô thị (lít/100 km) 7,5 – 7,0 lít/100 km
Kết hợp (lít/100 km) 8,8 – 8,6 lít/100 km
Lượng khí thải CO2 (g/km) 201 – 197 g/km

>>> Xem chi tiết Porsche Panamera

Mua xe Porsche Cayenne

Hình ảnh xe Porsche Cayenne 2022

Thông số Porsche Cayenne
Dài x Rộng x Cao 4.918 x 1.983 x 1.696 mm
Chiều dài cơ sở 2.895 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,34
Tự trọng (DIN) 1.985 kg
Tải trọng cho phép 2.830 kg
Thể tích khoang hành lý 770 lít / 1.710 lít khi gập ghế
Phiên bản Cayenne GTS Turbo
Số xi-lanh 6 8
Dung tích cm³ 2.995 2.894 3.996
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 340 PS (250 kW) 440 PS (324 kW) 460 PS (338 kW) 550 PS (404 kW)
Mô men xoắn cực đại 450 Nm 550 Nm 620 Nm 770 Nm
Tốc độ tối đa  km/giờ 245 265 270 286
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 6,2 giây 5,2 giây (4,9 giây với Performance Start) 4,8 giây (4,5 giây với gói Sport Chrono) 4,1 giây (3,9 giây với Performance Start)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 14,1 giây 11,6 giây (11,3 giây với Performance Start) 10,9 giây (10,6 giây với gói Sport Chrono) 9,4 giây (9,2 giây với Performance Start)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 4,1 giây 3,5 giây 3,2 giây 2,7 giây
Tiptronic S 8 cấp
Bố trí truyền động Dẫn động 4 bánh toàn phần
Mức tiêu thụ nhiên liệu Cayenne GTS Turbo
Đô thị (lít/100 km) 13,75 11,5 15,3 16,2
Ngoài đô thị (lít/100 km) 8,9 8,1 9,1 9,3
Kết hợp (lít/100 km) 10,67 9,4 11,4 11,7
Lượng khí thải CO2 (g/km) 210 215 260 261

>>> Xem chi tiết Porsche Cayenne

Mua bán xe cũ, Đổi xe Porsche mới

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Porsche cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Đồng Nai . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

Tư vấn mua bán xe ô tô Porsche cũ tại Long Biên

Tư Vấn Mua Xe Porsche Cũ

Porsche Đồng Nai có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Porsche cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Porsche Đồng Nai cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Porsche mới, Ô tô Porsche cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Porsche Đồng Nai còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Porsche mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Tư vấn mua xe Porsche Cũ, Mới trả góp tại Long Biên

Mua Xe Porsche Mới – Porsche Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Porsche cũ, mới chính hãng, Porsche Đồng Nai còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Porsche Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Porsche trả góp 

Mua xe trả góp tỷ

Vay 5 tỷ

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Porsche trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

Vay 10 tỷ

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Porsche mới, cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Porsche cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Porsche trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Porsche Đồng Nai – Đại lý tư vấn mua bán Porsche mới, Porsche cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Porsche Đồng Nai tại thị trường Việt Nam, Porsche Đồng Nai cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Đồng Nai . Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Porsche ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Porsche tại Long Biên trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Porsche đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

Showroom Porsche Đồng Nai – Tư vấn mua bán xe ô tô mới, cũ

TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Các dịch vụ Porsche Đồng Nai cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe Porsche

Bản giá ô tô Porsche 2022 (VND)
Porsche Macan 3.220.000.000đ
Porsche Macan S 3.700.000.000đ
Porsche Macan GTS 4.100.000.000đ
Porsche 718 Cayman 3.600.000.000đ
Porsche 718 Cayman T 4.090.000.000đ
Porsche 718 Cayman S 4.530.000.000đ
Porsche 718 Boxster 3.720.000.000đ
Porsche 718 Boxster T 4.210.000.000đ
Porsche 718 Boxster S 4.650.000.000đ
Porsche Taycan 4.760.000.000đ
Porsche Taycan 4S 5.720.000.000đ
Porsche Taycan Turbo 7.960.000.000đ
Porsche Taycan Turbo S 9.550.000.000đ
Porsche Taycan Cross Turismo 5.080.000.000đ
Porsche Taycan 4S Cross Turismo 5.640.000.000đ
Taycan Turbo Cross Turismo 7.580.000.000đ
Porsche 911 Carrera 6.920.000.000đ
Porsche 911 Carrera Cabriolet 7.770.000.000đ
Porsche 911 Carrera GTS 8.820.000.000đ
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet 9.680.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 7.40.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet 8.240.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 GTS 10.160.000.000đ
Porsche 911 Carrera S 7.850.000.000đ
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 8.690.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4S 8.320.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet 9.170.000.000đ
Porsche 911 Targa 4 8.240.000.000đ
Porsche 911 Targa 4S 9.170.000.000đ
Porsche 911 Targa 4 GTS 10.160.000.000đ
Porsche 911 Turbo 13.030.000.000đ
Porsche 911 Turbo Cabriolet 13.940.000.000đ
Porsche 911 Turbo S 15.330.000.000đ
Porsche 911 Turbo S Cabriolet 16.230.000.000đ
Porsche 911 GT3 12.650.000.000đ
Porsche 911 GT3 Touring Pakage 15.330.000.000đ
Porsche Panamera  GTS 5.310.000.000đ
Porsche Panamera 4 5.500.000.000đ
Porsche Panamera Executive 6.000.000.000đ
Porsche Panamera 4 Sport Turismo 5.660.000.000đ
Porsche Panamera GTS 2022 10.060.000.000đ
Porsche Panamera GTS Sport Turismo 10.260.000.000đ
Porsche Panamera Turbo S 11.810.000.000đ
Porsche Cayenne 4.720.000.000đ
Porsche Cayenne S 5.650.000.000đ
Porsche Cayenne GTS 7.530.000.000đ
Porsche Cayenne Turbo 9.160.000.000đ
Porsche Cayenne Coupe 5.060.000.000đ
Porsche Cayenne S Coupe 6.010.000.000đ
Porsche Cayenne GTS Coupe 7.810.000.000đ
Porsche Cayenne Turbo Coupe 9.640.000.000đ

Lưu ý: Giá xe Porsche lăn bánh tại Đồng Nai là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.

>>> Xem chi tiết giá xe Porsche lăn bánh tại Đồng Nai

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Porsche

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Porsche
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Porsche mới đang bán

TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Các dòng  xe Porsche đang bán tại Porsche Đồng Nai

Mua xe Porsche Macan

Hình ảnh xe Porsche Macan 2022 

Thông số Porsche Macan
Dài x Rộng x Cao 4,696 x 2,098 x 1,624 mm
Chiều dài cơ sở 2,807 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,35 cW
Tự trọng (DIN) 1.795 kg
Tải trọng cho phép 2.510 kg
Thể tích khoang hành lý 488 lít (1.503 lít khi gập ghế)
Thể tính bình xăng 65 lít
Phiên bản con hổ Nhiều con hổ Macan GTS
Số xi-lanh 4 6
Dung tích cm³ 1.984 2.995 2,894
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 185 kW (252 HP) 260 kw (354 Hp) 380 PS (280 kW)
Mô men xoắn cực đại 370 Nm 480 Nm 520 Nm
Tốc độ tối đa 227 km/giờ 254 km/giờ 261 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 6,7 giây 5,3 giây 4,7 giây (với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 17,1 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 4,8 giây
Hộp số Tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động 4 bánh toàn phần
Mức tiêu thụ nhiên liệu con hổ Nhiều con hổ Macan GTS
Đô thị (lít/100 km) 13,5 11,3 16,66
Ngoài đô thị (lít/100 km) 8,35 7,5 9,22
Kết hợp (lít/100 km) 10,19 8,9 11,88
Lượng khí thải CO2 (g/km) 204 204 218

>>> Xem chi tiết Porsche Macan

Mua xe Porsche Cayman

Hình ảnh xe Porsche 718 Cayman 2022

Thông số Porsche 718 Cayman
Dài x Rộng x Cao 4.379 x 1.801 x 1.295 mm
Chiều dài cơ sở 2.475 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,30
Tự trọng (DIN) 1.365 kg
Tự trọng (EC) 1.440 kg
Tải trọng cho phép 1.685 kg
Thể tích khoang hành lý 150 lít phía trước / 275 lít phía sau
Phiên bản Cayman Cayman S Cayman T
Số xi-lanh 4
Dung tích cm³ 1.988 2.497 1.988
Bố trí động cơ Đặt giữa
Công suất 220 kW 257 kW 220 kW
Mô men xoắn cực đại 380 Nm 420 Nm 380 Nm
Tỉ số nén 9,5 : 1
Tốc độ tối đa 275 km/giờ 285 km/giờ 275 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 11,1 giây (10,8 giây với Gói Sport Chrono) 9,5 giây (9,2 giây với Gói Sport Chrono ) 11,1 giây (10,8 giây với gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,2 giây 2,8 giây 3,2 giây
PDK Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động bánh sau
Tiêu hao nhiên liệu Cayman Cayman S Cayman T
Đô thị (lít/100 km) 11,92 9,5 10,8
Ngoài đô thị (lít/100 km) 7,13 6,0 6,5
Kết hợp (lít/100 km) 8,9 7,3 8,1
Lượng khí thải CO2 (g/km) 185 167 185

>>> Xem chi tiết Porsche Cayman

Mua xe Porsche Boxster

Hình ảnh xe Porsche 718 Boxster 2022

Thông số Porsche 718 Boxster
Dài x Rộng x Cao 4.379 x 1.801 x 1.281mm
Chiều dài cơ sở 2.475 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,31
Tự trọng (DIN) 1.365 kg
Tự trọng (EC) 1.440 kg
Tải trọng cho phép 1.685 kg
Thể tích khoang hành lý 150 lít phía trước / 125 lít phía sau
Phiên bản Boxster Boster T Boxster S
Số xi-lanh 4
Dung tích cm³ 1.988 2.497
Bố trí động cơ Đặt giữa
Công suất 300 PS 350 PS
Mô men xoắn cực đại 380 Nm 420 Nm
Tỉ số nén 9,5 : 1
PDK Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động bánh sau
Tốc độ tối đa 275 km/giờ 285 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,7 giây (4,5 giây với Gói Sport Chrono) 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 11,1 giây (10,8 giây với Gói Sport Chrono) 11,1 giây (10,8 giây với gói Sport Chrono) 9,5 giây (9,2 giây với Gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,2 giây 3,2 giây 2,8 giây
Tiêu hao nhiên liệu Boxster Boxster T Boxster S
Đô thị (lít/100 km) 11,69 10.9 14,44
Ngoài đô thị (lít/100 km) 6,8 6.5 7,87
Kết hợp (lít/100 km) 8,6 8.1 10,28
Lượng khí thải CO2 (g/km) 185 185 200

>>> Xem chi tiết Porsche Boxster

Mua xe Porsche Taycan

Hình ảnh xe Porsche Taycan 2022 

Thông số Porsche Taycan
Dài x Rộng x Cao 4.963 x 1.966 x 1,395mm
Chiều dài cơ sở 2.900 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,22
Tự trọng (DIN) 2.050 kg
Tự trọng (EC) 2.125 kg
Tải trọng cho phép 2.795 kg
Thể tích khoang hành lý 84 lít
Phiên bản Taycan 4S Turbo Turbo S
Công suất Đến 408 PS / 300 kW Đến 530 PS / 390 kW Đến 680 PS / 500 kW Đến 761 PS / 560 kW
Mô men xoắn cực đại 357 Nm 640 Nm 850 Nm 1050 Nm
Tốc độ tối đa 230 km/giờ 250 km/giờ 260 km/giờ 260 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 5,4 giây 4,0 giây 3,2 giây 2,8 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,0 giây 2,3 giây 1,9 giây 1,7 giây

>>> Xem chi tiết Porsche Taycan

Mua xe Porsche 911

Hình ảnh xe Porsche 911 Carrera 2022 

Thông số Porsche Carrera
Dài x Rộng x Cao 4.519 x 1.852 x 1.298 mm
Chiều dài cơ sở 2.450 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,29
Tự trọng (DIN) 1.505 kg
Tự trọng (EC) 1.580 kg
Tải trọng cho phép 1.960 kg
Thể tích khoang hành lý 132 lít
Thể tính bình xăng 64 lít
Thông số  Carrera GTS
Số xi-lanh 6 6
Dung tích 2,981 cm³ 2.981 cm³
Bố trí động cơ Đặt sau Đặt sau
Công suất 283 kW (385 PS) 480 PS (353 kW)
Mô men xoắn cực đại 450 Nm 570 Nm
PDK Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa 293 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,2 giây 4,2 giây (4,0 giây với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 9,3 giây 9,6 giây (9,3 giây với gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 2,6 giây 2,7 giây

>>> Xem chi tiết Porsche 911

Mua xe Porsche Panamera

Hình ảnh xe Porsche Panamera 2022 

Thông số Porsche Panamera 
Dài x Rộng x Cao 5.049 x 1.937 x  1.423 mm
Chiều dài cơ sở 2.950 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,29
Tự trọng (DIN) 1.860 kg
Tự trọng (EC) 1.935 kg
Tải trọng cho phép 2.515 kg
Thể tích khoang hành lý 495 lít / 1.334 lít khi gập ghế
Thể tính bình xăng 75 lít
Số xi-lanh 6
Dung tích 2.894 cm³
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 330 PS (243 kW) / 5.400 – 6.400 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 450 Nm / 1.800 – 5.000 vòng/phút
DK Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa 270 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 5,6 giây (5,4 giây với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 13,5 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,7 giây
Đô thị (lít/100 km) 11,4 – 11,1 lít/100 km
Ngoài đô thị (lít/100 km) 7,5 – 7,0 lít/100 km
Kết hợp (lít/100 km) 8,8 – 8,6 lít/100 km
Lượng khí thải CO2 (g/km) 201 – 197 g/km

>>> Xem chi tiết Porsche Panamera

Mua xe Porsche Cayenne

Hình ảnh xe Porsche Cayenne 2022

Thông số Porsche Cayenne
Dài x Rộng x Cao 4.918 x 1.983 x 1.696 mm
Chiều dài cơ sở 2.895 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,34
Tự trọng (DIN) 1.985 kg
Tải trọng cho phép 2.830 kg
Thể tích khoang hành lý 770 lít / 1.710 lít khi gập ghế
Phiên bản Cayenne GTS Turbo
Số xi-lanh 6 8
Dung tích cm³ 2.995 2.894 3.996
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 340 PS (250 kW) 440 PS (324 kW) 460 PS (338 kW) 550 PS (404 kW)
Mô men xoắn cực đại 450 Nm 550 Nm 620 Nm 770 Nm
Tốc độ tối đa  km/giờ 245 265 270 286
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 6,2 giây 5,2 giây (4,9 giây với Performance Start) 4,8 giây (4,5 giây với gói Sport Chrono) 4,1 giây (3,9 giây với Performance Start)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 14,1 giây 11,6 giây (11,3 giây với Performance Start) 10,9 giây (10,6 giây với gói Sport Chrono) 9,4 giây (9,2 giây với Performance Start)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 4,1 giây 3,5 giây 3,2 giây 2,7 giây
Tiptronic S 8 cấp
Bố trí truyền động Dẫn động 4 bánh toàn phần
Mức tiêu thụ nhiên liệu Cayenne GTS Turbo
Đô thị (lít/100 km) 13,75 11,5 15,3 16,2
Ngoài đô thị (lít/100 km) 8,9 8,1 9,1 9,3
Kết hợp (lít/100 km) 10,67 9,4 11,4 11,7
Lượng khí thải CO2 (g/km) 210 215 260 261

>>> Xem chi tiết Porsche Cayenne

Mua bán xe cũ, Đổi xe Porsche mới

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Porsche cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Đồng Nai . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

Tư vấn mua bán xe ô tô Porsche cũ tại Long Biên

Tư Vấn Mua Xe Porsche Cũ

Porsche Đồng Nai có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Porsche cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Porsche Đồng Nai cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Porsche mới, Ô tô Porsche cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Porsche Đồng Nai còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Porsche mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Tư vấn mua xe Porsche Cũ, Mới trả góp tại Long Biên

Mua Xe Porsche Mới – Porsche Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Porsche cũ, mới chính hãng, Porsche Đồng Nai còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Porsche Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Porsche trả góp 

Mua xe trả góp tỷ

Vay 5 tỷ

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Porsche trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

Vay 10 tỷ

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Porsche mới, cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Porsche cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Porsche trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Porsche Đồng Nai – Đại lý tư vấn mua bán Porsche mới, Porsche cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Porsche Đồng Nai tại thị trường Việt Nam, Porsche Đồng Nai cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Đồng Nai . Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Porsche ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Porsche tại Long Biên trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Porsche đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

Showroom Porsche Đồng Nai – Tư vấn mua bán xe ô tô mới, cũ

TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Các dịch vụ Porsche Đồng Nai cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe Porsche

Bản giá ô tô Porsche 2022 (VND)
Porsche Macan 3.220.000.000đ
Porsche Macan S 3.700.000.000đ
Porsche Macan GTS 4.100.000.000đ
Porsche 718 Cayman 3.600.000.000đ
Porsche 718 Cayman T 4.090.000.000đ
Porsche 718 Cayman S 4.530.000.000đ
Porsche 718 Boxster 3.720.000.000đ
Porsche 718 Boxster T 4.210.000.000đ
Porsche 718 Boxster S 4.650.000.000đ
Porsche Taycan 4.760.000.000đ
Porsche Taycan 4S 5.720.000.000đ
Porsche Taycan Turbo 7.960.000.000đ
Porsche Taycan Turbo S 9.550.000.000đ
Porsche Taycan Cross Turismo 5.080.000.000đ
Porsche Taycan 4S Cross Turismo 5.640.000.000đ
Taycan Turbo Cross Turismo 7.580.000.000đ
Porsche 911 Carrera 6.920.000.000đ
Porsche 911 Carrera Cabriolet 7.770.000.000đ
Porsche 911 Carrera GTS 8.820.000.000đ
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet 9.680.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 7.40.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet 8.240.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4 GTS 10.160.000.000đ
Porsche 911 Carrera S 7.850.000.000đ
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 8.690.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4S 8.320.000.000đ
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet 9.170.000.000đ
Porsche 911 Targa 4 8.240.000.000đ
Porsche 911 Targa 4S 9.170.000.000đ
Porsche 911 Targa 4 GTS 10.160.000.000đ
Porsche 911 Turbo 13.030.000.000đ
Porsche 911 Turbo Cabriolet 13.940.000.000đ
Porsche 911 Turbo S 15.330.000.000đ
Porsche 911 Turbo S Cabriolet 16.230.000.000đ
Porsche 911 GT3 12.650.000.000đ
Porsche 911 GT3 Touring Pakage 15.330.000.000đ
Porsche Panamera  GTS 5.310.000.000đ
Porsche Panamera 4 5.500.000.000đ
Porsche Panamera Executive 6.000.000.000đ
Porsche Panamera 4 Sport Turismo 5.660.000.000đ
Porsche Panamera GTS 2022 10.060.000.000đ
Porsche Panamera GTS Sport Turismo 10.260.000.000đ
Porsche Panamera Turbo S 11.810.000.000đ
Porsche Cayenne 4.720.000.000đ
Porsche Cayenne S 5.650.000.000đ
Porsche Cayenne GTS 7.530.000.000đ
Porsche Cayenne Turbo 9.160.000.000đ
Porsche Cayenne Coupe 5.060.000.000đ
Porsche Cayenne S Coupe 6.010.000.000đ
Porsche Cayenne GTS Coupe 7.810.000.000đ
Porsche Cayenne Turbo Coupe 9.640.000.000đ

Lưu ý: Giá xe Porsche lăn bánh tại Đồng Nai là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.

>>> Xem chi tiết giá xe Porsche lăn bánh tại Đồng Nai

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Porsche

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Porsche
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Porsche mới đang bán

TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Các dòng  xe Porsche đang bán tại Porsche Đồng Nai

Mua xe Porsche Macan

Hình ảnh xe Porsche Macan 2022 

Thông số Porsche Macan
Dài x Rộng x Cao 4,696 x 2,098 x 1,624 mm
Chiều dài cơ sở 2,807 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,35 cW
Tự trọng (DIN) 1.795 kg
Tải trọng cho phép 2.510 kg
Thể tích khoang hành lý 488 lít (1.503 lít khi gập ghế)
Thể tính bình xăng 65 lít
Phiên bản con hổ Nhiều con hổ Macan GTS
Số xi-lanh 4 6
Dung tích cm³ 1.984 2.995 2,894
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 185 kW (252 HP) 260 kw (354 Hp) 380 PS (280 kW)
Mô men xoắn cực đại 370 Nm 480 Nm 520 Nm
Tốc độ tối đa 227 km/giờ 254 km/giờ 261 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 6,7 giây 5,3 giây 4,7 giây (với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 17,1 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 4,8 giây
Hộp số Tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động 4 bánh toàn phần
Mức tiêu thụ nhiên liệu con hổ Nhiều con hổ Macan GTS
Đô thị (lít/100 km) 13,5 11,3 16,66
Ngoài đô thị (lít/100 km) 8,35 7,5 9,22
Kết hợp (lít/100 km) 10,19 8,9 11,88
Lượng khí thải CO2 (g/km) 204 204 218

>>> Xem chi tiết Porsche Macan

Mua xe Porsche Cayman

Hình ảnh xe Porsche 718 Cayman 2022

Thông số Porsche 718 Cayman
Dài x Rộng x Cao 4.379 x 1.801 x 1.295 mm
Chiều dài cơ sở 2.475 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,30
Tự trọng (DIN) 1.365 kg
Tự trọng (EC) 1.440 kg
Tải trọng cho phép 1.685 kg
Thể tích khoang hành lý 150 lít phía trước / 275 lít phía sau
Phiên bản Cayman Cayman S Cayman T
Số xi-lanh 4
Dung tích cm³ 1.988 2.497 1.988
Bố trí động cơ Đặt giữa
Công suất 220 kW 257 kW 220 kW
Mô men xoắn cực đại 380 Nm 420 Nm 380 Nm
Tỉ số nén 9,5 : 1
Tốc độ tối đa 275 km/giờ 285 km/giờ 275 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 11,1 giây (10,8 giây với Gói Sport Chrono) 9,5 giây (9,2 giây với Gói Sport Chrono ) 11,1 giây (10,8 giây với gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,2 giây 2,8 giây 3,2 giây
PDK Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động bánh sau
Tiêu hao nhiên liệu Cayman Cayman S Cayman T
Đô thị (lít/100 km) 11,92 9,5 10,8
Ngoài đô thị (lít/100 km) 7,13 6,0 6,5
Kết hợp (lít/100 km) 8,9 7,3 8,1
Lượng khí thải CO2 (g/km) 185 167 185

>>> Xem chi tiết Porsche Cayman

Mua xe Porsche Boxster

Hình ảnh xe Porsche 718 Boxster 2022

Thông số Porsche 718 Boxster
Dài x Rộng x Cao 4.379 x 1.801 x 1.281mm
Chiều dài cơ sở 2.475 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,31
Tự trọng (DIN) 1.365 kg
Tự trọng (EC) 1.440 kg
Tải trọng cho phép 1.685 kg
Thể tích khoang hành lý 150 lít phía trước / 125 lít phía sau
Phiên bản Boxster Boster T Boxster S
Số xi-lanh 4
Dung tích cm³ 1.988 2.497
Bố trí động cơ Đặt giữa
Công suất 300 PS 350 PS
Mô men xoắn cực đại 380 Nm 420 Nm
Tỉ số nén 9,5 : 1
PDK Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Bố trí truyền động Dẫn động bánh sau
Tốc độ tối đa 275 km/giờ 285 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,7 giây (4,5 giây với Gói Sport Chrono) 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 11,1 giây (10,8 giây với Gói Sport Chrono) 11,1 giây (10,8 giây với gói Sport Chrono) 9,5 giây (9,2 giây với Gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,2 giây 3,2 giây 2,8 giây
Tiêu hao nhiên liệu Boxster Boxster T Boxster S
Đô thị (lít/100 km) 11,69 10.9 14,44
Ngoài đô thị (lít/100 km) 6,8 6.5 7,87
Kết hợp (lít/100 km) 8,6 8.1 10,28
Lượng khí thải CO2 (g/km) 185 185 200

>>> Xem chi tiết Porsche Boxster

Mua xe Porsche Taycan

Hình ảnh xe Porsche Taycan 2022 

Thông số Porsche Taycan
Dài x Rộng x Cao 4.963 x 1.966 x 1,395mm
Chiều dài cơ sở 2.900 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,22
Tự trọng (DIN) 2.050 kg
Tự trọng (EC) 2.125 kg
Tải trọng cho phép 2.795 kg
Thể tích khoang hành lý 84 lít
Phiên bản Taycan 4S Turbo Turbo S
Công suất Đến 408 PS / 300 kW Đến 530 PS / 390 kW Đến 680 PS / 500 kW Đến 761 PS / 560 kW
Mô men xoắn cực đại 357 Nm 640 Nm 850 Nm 1050 Nm
Tốc độ tối đa 230 km/giờ 250 km/giờ 260 km/giờ 260 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 5,4 giây 4,0 giây 3,2 giây 2,8 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,0 giây 2,3 giây 1,9 giây 1,7 giây

>>> Xem chi tiết Porsche Taycan

Mua xe Porsche 911

Hình ảnh xe Porsche 911 Carrera 2022 

Thông số Porsche Carrera
Dài x Rộng x Cao 4.519 x 1.852 x 1.298 mm
Chiều dài cơ sở 2.450 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,29
Tự trọng (DIN) 1.505 kg
Tự trọng (EC) 1.580 kg
Tải trọng cho phép 1.960 kg
Thể tích khoang hành lý 132 lít
Thể tính bình xăng 64 lít
Thông số  Carrera GTS
Số xi-lanh 6 6
Dung tích 2,981 cm³ 2.981 cm³
Bố trí động cơ Đặt sau Đặt sau
Công suất 283 kW (385 PS) 480 PS (353 kW)
Mô men xoắn cực đại 450 Nm 570 Nm
PDK Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa 293 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 4,2 giây 4,2 giây (4,0 giây với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 9,3 giây 9,6 giây (9,3 giây với gói Sport Chrono)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 2,6 giây 2,7 giây

>>> Xem chi tiết Porsche 911

Mua xe Porsche Panamera

Hình ảnh xe Porsche Panamera 2022 

Thông số Porsche Panamera 
Dài x Rộng x Cao 5.049 x 1.937 x  1.423 mm
Chiều dài cơ sở 2.950 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,29
Tự trọng (DIN) 1.860 kg
Tự trọng (EC) 1.935 kg
Tải trọng cho phép 2.515 kg
Thể tích khoang hành lý 495 lít / 1.334 lít khi gập ghế
Thể tính bình xăng 75 lít
Số xi-lanh 6
Dung tích 2.894 cm³
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 330 PS (243 kW) / 5.400 – 6.400 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 450 Nm / 1.800 – 5.000 vòng/phút
DK Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa 270 km/giờ
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 5,6 giây (5,4 giây với gói Sport Chrono)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 13,5 giây
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 3,7 giây
Đô thị (lít/100 km) 11,4 – 11,1 lít/100 km
Ngoài đô thị (lít/100 km) 7,5 – 7,0 lít/100 km
Kết hợp (lít/100 km) 8,8 – 8,6 lít/100 km
Lượng khí thải CO2 (g/km) 201 – 197 g/km

>>> Xem chi tiết Porsche Panamera

Mua xe Porsche Cayenne

Hình ảnh xe Porsche Cayenne 2022

Thông số Porsche Cayenne
Dài x Rộng x Cao 4.918 x 1.983 x 1.696 mm
Chiều dài cơ sở 2.895 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,34
Tự trọng (DIN) 1.985 kg
Tải trọng cho phép 2.830 kg
Thể tích khoang hành lý 770 lít / 1.710 lít khi gập ghế
Phiên bản Cayenne GTS Turbo
Số xi-lanh 6 8
Dung tích cm³ 2.995 2.894 3.996
Bố trí động cơ Đặt trước
Công suất 340 PS (250 kW) 440 PS (324 kW) 460 PS (338 kW) 550 PS (404 kW)
Mô men xoắn cực đại 450 Nm 550 Nm 620 Nm 770 Nm
Tốc độ tối đa  km/giờ 245 265 270 286
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ 6,2 giây 5,2 giây (4,9 giây với Performance Start) 4,8 giây (4,5 giây với gói Sport Chrono) 4,1 giây (3,9 giây với Performance Start)
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ 14,1 giây 11,6 giây (11,3 giây với Performance Start) 10,9 giây (10,6 giây với gói Sport Chrono) 9,4 giây (9,2 giây với Performance Start)
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) 4,1 giây 3,5 giây 3,2 giây 2,7 giây
Tiptronic S 8 cấp
Bố trí truyền động Dẫn động 4 bánh toàn phần
Mức tiêu thụ nhiên liệu Cayenne GTS Turbo
Đô thị (lít/100 km) 13,75 11,5 15,3 16,2
Ngoài đô thị (lít/100 km) 8,9 8,1 9,1 9,3
Kết hợp (lít/100 km) 10,67 9,4 11,4 11,7
Lượng khí thải CO2 (g/km) 210 215 260 261

>>> Xem chi tiết Porsche Cayenne

Mua bán xe cũ, Đổi xe Porsche mới

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Porsche cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Đồng Nai . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

Tư vấn mua bán xe ô tô Porsche cũ tại Long Biên

Tư Vấn Mua Xe Porsche Cũ

Porsche Đồng Nai có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Porsche cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Porsche Đồng Nai cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
  • Ô tô Porsche cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Porsche mới, Ô tô Porsche cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Porsche Đồng Nai còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Porsche mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Tư vấn mua xe Porsche Cũ, Mới trả góp tại Long Biên

Mua Xe Porsche Mới – Porsche Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Porsche cũ, mới chính hãng, Porsche Đồng Nai còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Porsche Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Porsche trả góp 

Mua xe trả góp tỷ

Vay 5 tỷ

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Porsche trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

Vay 10 tỷ

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Porsche mới, cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Porsche Hà Nội
Porsche Long Biên
Long Biên, Hà Nội
zalo
Porsche Sài Gòn
Porsche HCM
Quận 7, TPHCM
zalo
Mua Bán - Định Giá
Porsche đã qua sử dụng
CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
zalo

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Porsche cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Porsche trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!