Giá xe ô tô 7 chỗ 2022 mới nhất Việt Nam
Mục lục
- 1 Giá xe ô tô 7 chỗ 2022 mới nhất Việt Nam
- 1.1 1. Toyota Avanza 7 chỗ
- 1.2 2. Toyota Veloz 7 chỗ
- 1.3 2. Giá xe Toyota Innova: MPV tầm trung 7 chỗ.
- 1.4 3. Giá xe Toyota Fortuner: SUV tầm trung 7 chỗ.
- 1.5 4. Giá xe Toyota Land Cruise Prado: SUV cỡ lớn 7 chỗ.
- 1.6 5. Giá xe Toyota Land Cruiser: SUV siêu lớn 7 chỗ.
- 1.7 6. Giá xe Mitsubishi Xpander: MPV cỡ nhỏ 7 chỗ
- 1.8 7. Giá xe Mitsubishi Outlander: CUV 7 chỗ.
- 1.9 8. Giá xe Mitsubishi Pajero sport: SUV tầm trung 7 chỗ.
- 1.10 9. Giá xe Nissan X-Trail: CUV 7 chỗ.
- 1.11 10. Giá xe Hyundai Santafe: SUV 7 chỗ.
- 1.12 11. Giá xe Ford Everest: SUV tầm trung 7 chỗ.
- 1.13 12. Giá xe Ford Explorer 7 chỗ.
- 1.14 Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Ford Explorer mới nhất.
- 1.15 Giá lăn bánh xe Ford Explorer 7 chỗ chưa bao gồm khuyến mãi.
- 1.16 13. Giá xe Honda CRV 7 chỗ.
- 1.17 14. Giá xe Isuzu Mux
- 1.18 15. Giá xe Suzuki New Ertiga 7 chỗ.
- 1.19 16. Giá xe Suzuki XL7
- 2 17. Giá xe Kia Sorento 7 chỗ
- 3 17. Giá xe Kia Sedona 7 chỗ.
- 4 Mua bán xe 7 chỗ Cũ – Định giá xe 7 chỗ cũ
Hãy cùng Ô tô gia đình điểm danh giá các dòng xe ô tô 7 chỗ tại thị trường Việt Nam hiện nay trong phân khúc xe bình dân dưới 2 tỷ đồng. Với khoảng trên 20 mẫu xe ô tô 7 chỗ tới từ các thương hiệu hiện nay, có những mẫu xe 7 chỗ giá chỉ 500 cho đến dưới 2 tỷ đồng. Đây là phân khúc 7 chỗ được người mua lựa chọn nhiều nhất vì xe có giá rất cạnh tranh.
Tư vấn mua xe 7 chỗ cùng giá bán hợp lý nhất trên thị trường qua hệ thống xe ô tô gia đình. Người mua sẽ nhận được những tư vấn chính xác nhất giúp việc tìm mua các dòng xe 7 chỗ trở nên nhanh chóng hơn.
1. Toyota Avanza 7 chỗ
Toyota Rush mẫu SUV cỡ nhỏ 7 chỗ được mệnh danh là “Tiểu Fortuner” có doanh số bán ra rất tốt tại các thị trường lớn trong khu vực Asean. Có thiết kế ngoại thất khá tương đồng với đàn anh, Toyota Rush đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng khi mà xe có giá bán rất rẻ trong phân khúc.
Avanza MT | 544.000.000đ |
Avanza AT | 612.000.000đ |
Giá xe Toyota Rush lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Avanza MT | 635 | 625 | 615 | 605 |
Avanza AT | 710 | 700 | 690 | 680 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Rush
2. Toyota Veloz 7 chỗ
Veloz E | 650.000.000đ |
Veloz G | 710.000.000đ |
Giá xe Toyota Veloz lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Veloz E | 750 | 740 | 730 | 720 |
Veloz G | 815 | 805 | 795 | 785 |
2. Giá xe Toyota Innova: MPV tầm trung 7 chỗ.
Đặc biệt phù hợp cho các khách hàng là công ty, taxi, lý do là vì giá xe Innova rất hợp lý và chi phí vận hành thấp. Với 3 phiên bản được cung cấp, đã có lúc dòng xe Innova đã tạo nên cơn sốt MPV trên thị trường.
Innova 2.0 E | 750.000.000đ |
Innova 2.0 G | 865.000.000đ |
Venturer GS | 879.000.000đ |
Innova 2.0 V | 989.000.000đ |
Giá xe Toyota Innova lăn bánh
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Innova 2.0 E | 850 | 820 |
Innova 2.0 G | 925 | 900 |
Venturer GS | 980 | 945 |
Innova 2.0 V | 1.120 | 1.080 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Innova
3. Giá xe Toyota Fortuner: SUV tầm trung 7 chỗ.
Xứng đáng được vinh danh trong các mẫu xe ô tô 7 chỗ, Toyota Fortuner có doanh số luôn đứng đầu bảng xếp hạng trong phân khúc xe ô tô 7 chỗ tại thị trường Việt. Cuối năm 2016 Fortuner cũng chính thức ra mắt thế hệ mới với những nâng cấp vượt bậc và có giá bán vô cùng cạnh tranh.
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 995.000.000đ |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.150.000.000đ |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.236.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.080.000.000đ |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.388.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.195.000.000đ |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.426.000.000đ |
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.125 | 1.080 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.302 | 1.259 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.396 | 1.354 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.220 | 1.180 |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.567 | 1.520 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.350 | 1.309 |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.610 | 1.560 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Fortuner
4. Giá xe Toyota Land Cruise Prado: SUV cỡ lớn 7 chỗ.
Mặc dù những năm trở lại đây Toyota Land Cruiser Prado có doanh số chưa thực sự tốt tại thị trường Việt. Một phần là do lượng xe được nhập về khan hiếm cùng với sự vươn lên mạnh mẽ từ các thương hiệu cạnh tranh.
Giá xe Prado VX | 2.379.000.000đ |
Giá xe Toyota Prado lăn bánh
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Prado VX | 2.645 | 2.578 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Prado
5. Giá xe Toyota Land Cruiser: SUV siêu lớn 7 chỗ.
Land Cruiser thực sự là một sản phẩm đặc biệt trong phân khúc các dòng xe SUV, nhờ khả năng vận hành đỉnh cao với hệ thống khung gầm khỏe khoắn, động cơ mạnh mẽ và hệ thống treo rất tốt.
Giá xe Land Cruiser 300 | 4.060.000.000 |
Giá xe Toyota Land Cruiser lăn bánh
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Land Cruiser VX | 4.530 | 4.435 |
>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Land Cruiser
6. Giá xe Mitsubishi Xpander: MPV cỡ nhỏ 7 chỗ
Xpander gia nhập thị trường khi mà phân khúc SUV cỡ nhỏ đang rất được ưa chuộng. Một loạt các thương hiệu lớn cũng đã được đưa về khiến phân khúc này trở nên chật trội hơn bao giờ hết. Điều gì sẽ khiến Mitsubishi Xpander thành công khi có giá bán rất rẻ trong phân khúc.
Giá xe Mitsubishi Xpander MT | 555.000.000đ |
Giá xe Mitsubishi Xpander AT | 630.000.000đ |
Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh
Vị trí | Kv1 | Kv2, 3 |
Mitsubishi Xpander MT | 640 | 609 |
Mitsubishi Xpander AT | 720 | 688 |
>>>>>Chi tiết mẫu Mitsubishi Xpander
7. Giá xe Mitsubishi Outlander: CUV 7 chỗ.
Mẫu Crossover này sở hữu hai phiên bản 5 và 7 chỗ, chính thức được lắp ráp tại thị trường Việt từ cuối năm 2017 và có giá bán vô cùng cạnh tranh với các dòng xe cùng phân khúc.
Giá xe Outlander 2.0 CVT | 823.000.000 đ |
Giá xe Outlander 2.0 CVT Premium | 942.000.000 đ |
Giá xe Outlander 2.4 CVT Premium | 1.100.000.000đ |
Giá xe Mitsubishi Outlander lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Outlander 2.0 CVT | 944 | 930 | 925 | 910 |
Outlander 2.0 CVT Premium | 1.082 | 1.060 | 1.062 | 1.040 |
Outlander 2.4 CVT Premium | 1.265 | 1.245 | 1.245 | 1.225 |
>>>>>Chi tiết mẫu Mitsubishi Outlander
8. Giá xe Mitsubishi Pajero sport: SUV tầm trung 7 chỗ.
Ưu thế vượt trội nhờ nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, động cơ V6 cùng hộp số 8 cấp rất mượt mà êm ái. Đã đưa mẫu xe này trở nên đặc biệt tại thị trường Việt hiện nay.
Pajero Sport D 4×2 AT | 1.110.000.000 |
Pajero sport D 4×4 AT | 1.345.000.000 |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport lăn bánh
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Pajero Sport D 4×2 AT | 1.180 | 1.150 |
Pajero sport D 4×4 AT | 1.425 | 1.395 |
>>>>>Chi tiết mẫu Mitsubishi Pajero Sport
9. Giá xe Nissan X-Trail: CUV 7 chỗ.
Đã có lúc Nissan Xtrail trở thành mẫu CUV hot nhất thị trường với doanh số bán ra cao kỷ lục. Thời điểm hiện tại do có sự cạnh tranh quá lớn từ các mẫu crossover mới ra mắt nên giá xe Xtrail cùng giảm xuống rất nhiều.
Giá xe X-Trail V-series 2.0 SL Premium | 956.000.000đ |
Giá xe X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | 971.000.000đ |
Giá xe X-Trail V-series 2.5 SV Premium | 1.038.000.000đ |
Giá xe X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | 1.053.000.000đ |
Giá xe Nissan X-Trail lăn bánh
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
X-Trail V-series 2.0 SL Premium | 1.094 | 1.056 |
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | 1.110 | 1.073 |
X-Trail V-series 2.5 SV Premium | 1.185 | 1.147 |
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | 1.202 | 1.163 |
>>>> Xem chi tiết Nissan Xtrail
10. Giá xe Hyundai Santafe: SUV 7 chỗ.
Không phải giới thiệu quá nhiều về mẫu xe 7 chỗ lừng danh này của Hyundai, Santafe đã khẳng định được vị trí rất tốt trong lòng người tiêu dùng, và thời điểm hiện tại có giá bán vô cùng hợp lý.
Santafe xăng | 1.030.000.000đ |
Santafe dầu | 1.130.000.000đ |
Santafe xăng đặc biệt | 1.190.000.000đ |
Santafe dầu đặc biệt | 1.290.000.000đ |
Santafe xăng Premium | 1.240.000.000đ |
Santafe dầu Premium | 1.340.000.000đ |
Giá xe Hyundai Santafe lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Santafe xăng | 1.175 | 1.155 | 1.155 | 1.135 |
Santafe dầu | 1.355 | 1.330 | 1.335 | 1.310 |
Santafe xăng đặc biệt | 1.410 | 1.385 | 1.390 | 1.365 |
Santafe dầu đặc biệt | 1.285 | 1.265 | 1.265 | 1.245 |
Santafe xăng Cao cấp | 1.465 | 1.440 | 1.445 | 1.420 |
Santafe dầu Cao cấp | 1.520 | 1.495 | 1.500 | 1.475 |
>>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe
11. Giá xe Ford Everest: SUV tầm trung 7 chỗ.
Ford Everest là mẫu xe tiên phong đưa những công nghệ mới, an toàn hiện đại nhất sử dụng trên những mẫu xe SUV tầm trung. Mặc dù được nhập khẩu nguyên chiếc nhưng do chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt khá cao nên bản 3.2 có giá bán rất cao trong phân khúc.
Giá xe Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT | 999.000.000 đ |
Giá xe Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT | 1.052.000.000 đ |
Giá xe Everest Trend 2.0L 4×2 AT | 1.120.000.000 đ |
Giá xe Everest Titanium 2.0L 4×2 AT | 1.177.000.000 đ |
Giá xe Everest Titanium 2.0L 4×4 AT | 1.399.000.000 đ |
Giá xe Ford Everest lăn bánh
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Everest Trend 2.0L 4×2 MT | 1.142 | 1.104 |
Everest Ambiente 2.0L 4×2 AT | 1.201 | 1.162 |
Everest Trend 2.0L 4×2 AT | 1.280 | 1.237 |
Everest Titanium 2.0L 4×2 AT | 1.345 | 1.301 |
Everest Titanium 2.0L 4×4 AT | 1.591 | 1.543 |
>>>> Xem chi tiết Ford Everest
12. Giá xe Ford Explorer 7 chỗ.
Được chào đón như một làn gió tươi mới ở thị trường Việt, Ford Explorer với động cơ Turbo rất phù hợp cho việc di chuyển gia đình tại thị trường Việt hiện nay.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Ford Explorer mới nhất.
Giá xe Ford Explorer | 2.193.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Ford Explorer 7 chỗ chưa bao gồm khuyến mãi.
Explorer | KV1 | KV2, 3 |
Ford Explorer | 2.477 | 2.415 |
>>>> Xem chi tiết Ford Explorer
13. Giá xe Honda CRV 7 chỗ.
Chính thức được ra mắt vào tháng 12/2017 cùng đối thủ đồng hành Mazda CX5, Honda CRV đang khiến thị trường Việt phát sốt với động cơ 1.5 Turbo rất mạnh mẽ.
Giá xe CR-V L | 1.068.000.000đ |
Giá xe CR-V G | 998.000.000đ |
Giá xe CR-V E | 958.000.000đ |
Giá xe Honda CRV lăn bánh
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
CRV 2.0L | 1.219 | 1.167 |
CRV 2.4L | 1.140 | 1.101 |
CRV 2.4L TG | 1.095 | 1.067 |
>>>> Xem ngay Honda Crv
14. Giá xe Isuzu Mux
Dòng xe này được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của ISUZU D-MAX và phong cách thiết kế của Chevrolet Traiblazer, hứa hẹn sẽ là đối thủ nặng kí của Toyota Fortuner và Mitsubishi Pajero Sport.
Với thiết kế mạnh mẽ đầy phong cách tạo ấn tượng khó quên từ ánh nhìn đầu tiên cùng với khả năng vận hành đỉnh cao cho hành trình đam mê thêm hứng khởi, Isuzu mu-X hứa hẹn mang đến những trải nghiệm hoàn toàn mới cho hàng triệu khách hàng người tiêu dùng đam mê dòng xe này.
Được làm mới lại ngoại hình và nâng cao sự sang trọng trong nội thất, Isuzu MU-X tham vọng trở thành lựa chọn phù hợp cho các gia đình đông thành viên.
MU-X 1.9 B7 4X2 MT | 820.000.000đ |
MU-X 1.9 PRESTIGE 4X2 AT | 960.000.000đ |
Giá xe MU-X 3.0 PRESTIGE 4X4 AT |
1.120.000.000đ |
Giá xe Isuzu Mux lăn bánh
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
MU-X 1.9 B7 4X2 MT | 943 | 906 |
MU-X 1.9 PRESTIGE 4X2 AT | 1.100 | 1.060 |
MU-X 3.0 PRESTIGE 4X4 AT | 1.279 | 1.236 |
>>>> Xem ngay Isuzu MUX
15. Giá xe Suzuki New Ertiga 7 chỗ.
Chưa thực sự nổi bật nhưng Suzuki Ertiga cũng là một lựa chọn vô cùng hợp lý trong phân khúc xe 7 chỗ gia đình nhờ giá rẻ cùng khả năng vận hành tin cậy.
New Ertiga GL | 499.000.000đ |
New Ertiga GLX | 549.000.000đ |
Giá xe Suzuki Ertiga lăn bánh
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
New Ertiga GL | 583 | 553 |
New Ertiga GLX | 639 | 608 |
>>>> Xem chi tiết Suzuki Ertiga
16. Giá xe Suzuki XL7
Sự ra đời của Suzuki XL7 bắt nguồn từ sự cải tiến của MPV Suzuki Ertiga. Chiếc xe này cho ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Indonesia vào tháng 2 năm 2020. Đây là dòng xe thuộc hạng nhỏ cao của MPV do được lai giữa SUV và Crossover. Về bản chất, chiếc XL7 là sự cải tiến về chỗ ngồi với 7 chỗ ngồi thay vì 6 chỗ ngồi như thế hệ trước đó là Suzuki XL6 với hộp số sử dụng là 4AT/ 5MT.
Giá xe Suzuki XL7 | 589.000.000đ |
Giá xe Suzuki XL7 lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Suzuki XL7 | 684 | 670 | 665 | 652 |
>>>> Xem chi tiết Suzuki XL7
17. Giá xe Kia Sorento 7 chỗ
Một làn gió mới trong phân khúc CUV cỡ lớn, thiết kế ngoại thất khỏe khoắn, trông rất chắc chắn. Không gian nội thất cực rộng, tính năng an toàn cao cũng là những ưu điểm lớn cho xe.
SORENTO DELUXE D | 1.079.000.000 đ |
SORENTO LUXURY D | 1.179.000.000 đ |
SORENTO PREMIUM D | 1.279.000.000 đ |
SORENTO SIGNATURE D | 1.349.000.000 đ |
SORENTO LUXURY G | 1.099.000.000 đ |
SORENTO PREMIUM G | 1.179.000.000 đ |
SORENTO SIGNATURE G | 1.279.000.000 đ |
Giá Kia Sorento lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Sorento Deluxe D | 1.230 | 1.210 | 1.210 | 1.190 |
Sorento Luxury D | 1.340 | 1.320 | 1.320 | 1.300 |
Sorento Premium D | 1.455 | 1.430 | 1.435 | 1.410 |
Sorento Signature D | 1.530 | 1.505 | 1.510 | 1.485 |
Sorento Luxury G | 1.250 | 1.230 | 1.230 | 1.210 |
Sorento Premium G | 1.340 | 1.320 | 1.320 | 1.300 |
Sorento Signature G | 1.455 | 1.430 | 1.425 | 1.410 |
>>>>>> Xem chi tiết Kia Sorento
17. Giá xe Kia Sedona 7 chỗ.
Mẫu MPV cao cấp cho gia đình Việt, không gian nội thất rộng là trải nghiệm tuyệt vời nhất mà Kia mang tới cho gia đình hay công ty khi di chuyển đủ người.
Giá Sedona 2.2l DAT | 1.059.000.000 đ |
Giá Sedona 2.2l DATH | 1.169.000.000 đ |
Giá Sedona 3.3l GAT | 1.158.000.000 đ |
Giá xe Kia Sedona lăn bánh
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Sedona 2.2l DAT | 1.208 | 1.183 |
Sedona 2.2l DATH | 1.332 | 1.305 |
Sedona 3.3l GAT | 1.319 | 1.293 |
>>>>> Xem chi tiết Kia Sedona
Để rút ngắn thời gian trong việc tìm kiếm mua các dòng xe ô tô 7 chỗ quý khách có thể liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn xe giàu kinh nghiệm. Đây sẽ là lời khuyên hữu ích khi đặt lên bàn cân trong một vài mẫu xe 7 chỗ nào đó.
Mua bán xe 7 chỗ Cũ – Định giá xe 7 chỗ cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô 7 chỗ cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!