Giá xe ô tô 7 chỗ 2020 mới nhất Việt Nam
Hãy cùng Ô tô gia đình điểm danh giá các dòng xe ô tô 7 chỗ tại thị trường Việt Nam hiện nay trong phân khúc xe bình dân dưới 2 tỷ đồng. Với khoảng trên 20 mẫu xe ô tô 7 chỗ tới từ các thương hiệu hiện nay, có những mẫu xe 7 chỗ giá chỉ 500 cho đến dưới 2 tỷ đồng. Đây là phân khúc 7 chỗ được người mua lựa chọn nhiều nhất vì xe có giá rất cạnh tranh.
Tư vấn mua xe 7 chỗ cùng giá bán hợp lý nhất trên thị trường qua hệ thống xe ô tô gia đình. Người mua sẽ nhận được những tư vấn chính xác nhất giúp việc tìm mua các dòng xe 7 chỗ trở nên nhanh chóng hơn.
Hotline – 0981 115 628
>>>>>> Thủ tục mua xe ô tô 7 chỗ trả góp các thương hiệu 7 chỗ
1. Giá xe 7 chỗ Toyota Avanza: MPV cỡ nhỏ 7 chỗ
Toyota Avanza mẫu MPV cỡ nhỏ 7 chỗ cũng được kế thừa rất nhiều tính năng ưu việt từ đàn anh Innova, sự góp mặt của mẫu xe này mang đến sự tươi mới cùng doanh số đáng chờ đợi khi mà các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc chưa thực sự chiếm trọn niềm tin từ khách hàng. Toyota Avanza có giá bán rất rẻ chỉ nhỉnh hơn một chút so với các dòng sedan B sẽ là một lựa chọn đáng lưu tâm cho người tiêu dùng.
Giá xe Toyota Avanza mới nhất
Giá xe Toyota Avanza MT | 544.000.000đ |
Giá xe Toyota Avanza AT | 612.000.000đ |
Giá xe Toyota Avanza lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | Kv1 | Kv2, 3 |
Toyota Avanza MT | 635 | 605 |
Toyota Avanza AT | 710 | 680 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Avanza
2. Giá xe 7 chỗ Toyota Rush: SUV cỡ nhỏ 7 chỗ
Toyota Rush mẫu SUV cỡ nhỏ 7 chỗ được mệnh danh là “Tiểu Fortuner” có doanh số bán ra rất tốt tại các thị trường lớn trong khu vực Asean. Có thiết kế ngoại thất khá tương đồng với đàn anh, Toyota Rush đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng khi mà xe có giá bán rất rẻ trong phân khúc.
Giá xe Toyota Rush mới nhất
Giá xe Toyota Rush | 668.000.000đ |
Giá xe Toyota Rush lăn bánh tại các khu vực
Vị Trí | Kv1 | Kv2, 3 |
Toyota Rush | 773 | 739 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Rush
3. Giá xe Toyota Innova: MPV tầm trung 7 chỗ.
Đặc biệt phù hợp cho các khách hàng là công ty, taxi, lý do là vì giá xe Innova rất hợp lý và chi phí vận hành thấp. Với 3 phiên bản được cung cấp, đã có lúc dòng xe Innova đã tạo nên cơn sốt MPV trên thị trường.
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất
Giá xe Innova 2.0 E | 771.000.000đ |
Giá xe Innova 2.0 G | 847.000.000đ |
Giá xe Venturer GS | 879.000.000đ |
Giá xe Innova 2.0 V | 971.000.000đ |
Toyota – 0975 207 268
Giá lăn bánh xe Toyota Innova chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Innova 2.0 E | 888 | 852 |
Innova 2.0 G | 973 | 936 |
Venturer GS | 1.009 | 971 |
Innova 2.0 V | 1.112 | 1.072 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Innova
4. Giá xe Toyota Fortuner: SUV tầm trung 7 chỗ.
Xứng đáng được vinh danh trong các mẫu xe ô tô 7 chỗ, Toyota Fortuner có doanh số luôn đứng đầu bảng xếp hạng trong phân khúc xe ô tô 7 chỗ tại thị trường Việt. Cuối năm 2016 Fortuner cũng chính thức ra mắt thế hệ mới với những nâng cấp vượt bậc và có giá bán vô cùng cạnh tranh.
Bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất.
Giá xe Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.026.000.000đ |
Giá xe Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.150.000.000đ |
Giá xe Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.236.000.000đ |
Giá xe Fortuner 2.7 V 4×2 AT – TRD | 1.199.000.000đ |
Giá xe Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.096.000.000đ |
Giá xe Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.354.000.000đ |
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.174 | 1.133 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.312 | 1.269 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT – TRD | 1.367 | 1.323 |
Fortuner 2.7 V 4×4 AT | 1.409 | 1.364 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.250 | 1.208 |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.541 | 1.494 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Fortuner
5. Giá xe Toyota Land Cruise Prado: SUV cỡ lớn 7 chỗ.
Mặc dù những năm trở lại đây Toyota Land Cruiser Prado có doanh số chưa thực sự tốt tại thị trường Việt. Một phần là do lượng xe được nhập về khan hiếm cùng với sự vươn lên mạnh mẽ từ các thương hiệu cạnh tranh.
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Prado mới nhất.
Giá xe Prado VX | 2.340.000.000đ |
Hotline – 0975 207 268
Giá lăn bánh xe Toyota Prado chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Prado VX | 2.645 | 2.578 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Prado
6. Giá xe Toyota Land Cruiser: SUV siêu lớn 7 chỗ.
Land Cruiser thực sự là một sản phẩm đặc biệt trong phân khúc các dòng xe SUV, nhờ khả năng vận hành đỉnh cao với hệ thống khung gầm khỏe khoắn, động cơ mạnh mẽ và hệ thống treo rất tốt.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Toyota Land Cruiser mới nhất.
Giá xe Land Cruiser VX | 3.650.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Land Cruiser VX | 4.110 | 4.019 |
>>>>>Chi tiết mẫu xe Toyota Land Cruiser
7. Giá xe Mitsubishi Xpander: MPV cỡ nhỏ 7 chỗ
Xpander gia nhập thị trường khi mà phân khúc SUV cỡ nhỏ đang rất được ưa chuộng. Một loạt các thương hiệu lớn cũng đã được đưa về khiến phân khúc này trở nên chật trội hơn bao giờ hết. Điều gì sẽ khiến Mitsubishi Xpander thành công khi có giá bán rất rẻ trong phân khúc.
Giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander MT | 555.000.000đ |
Giá xe Mitsubishi Xpander AT | 630.000.000đ |
Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tại các khu vực
Vị trí | Kv1 | Kv2, 3 |
Mitsubishi Xpander MT | 640 | 609 |
Mitsubishi Xpander AT | 720 | 688 |
>>>>>Chi tiết mẫu Mitsubishi Xpander
8. Giá xe Mitsubishi Outlander: CUV 7 chỗ.
Mẫu Crossover này sở hữu hai phiên bản 5 và 7 chỗ, chính thức được lắp ráp tại thị trường Việt từ cuối năm 2017 và có giá bán vô cùng cạnh tranh với các dòng xe cùng phân khúc.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Mitsubishi Outlander mới nhất.
Giá xe Outlander 2.0 CVT | 823.000.000 đ |
Giá xe Outlander 2.0 CVT Premium | 942.000.000 đ |
Giá xe Outlander 2.4 CVT Premium | 1.100.000.000đ |
Giá xe Mitsubishi Outlander lăn bánh tại các khu vực
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Outlander 2.0 CVT | 944 | 930 | 925 | 910 |
Outlander 2.0 CVT Premium | 1.082 | 1.060 | 1.062 | 1.040 |
Outlander 2.4 CVT Premium | 1.265 | 1.245 | 1.245 | 1.225 |
>>>>>Chi tiết mẫu Mitsubishi Outlander
9. Giá xe Mitsubishi Pajero sport: SUV tầm trung 7 chỗ.
Ưu thế vượt trội nhờ nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, động cơ V6 cùng hộp số 8 cấp rất mượt mà êm ái. Đã đưa mẫu xe này trở nên đặc biệt tại thị trường Việt hiện nay.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Mitsubishi Pajero Sport mới nhất.
Giá xe Pajero Sport D 4×2 AT | 1.062.000.000 |
Giá xe Pajero Sport G 4×2 AT | 1.092.000.000 |
Giá xe Pajero sport G 4×4 AT | 1.182.000.000 |
Giá xe Pajero Sport G 4×2 AT Premium | 1.160.000.000 |
Giá xe Pajero sport G 4×4 AT Premium | 1.250.000.000 |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Pajero Sport D 4×2 AT | 1.214 | 1.173 |
Pajero Sport G 4×2 AT | 1.248 | 1.206 |
Pajero sport G 4×4 AT | 1.348 | 1.305 |
Pajero Sport G 4×2 AT Premium | 1.324 | 1.280 |
Pajero sport G 4×4 AT Premium | 1.424 | 1.379 |
>>>>>Chi tiết mẫu Mitsubishi Pajero Sport
10. Giá xe Nissan X-Trail: CUV 7 chỗ.
Đã có lúc Nissan Xtrail trở thành mẫu CUV hot nhất thị trường với doanh số bán ra cao kỷ lục. Thời điểm hiện tại do có sự cạnh tranh quá lớn từ các mẫu crossover mới ra mắt nên giá xe Xtrail cùng giảm xuống rất nhiều.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Nissan Xtrail mới nhất.
Giá xe X-Trail V-series 2.0 SL Premium | 956.000.000đ |
Giá xe X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | 971.000.000đ |
Giá xe X-Trail V-series 2.5 SV Premium | 1.038.000.000đ |
Giá xe X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | 1.053.000.000đ |
Giá xe Nissan X-Trail lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
X-Trail V-series 2.0 SL Premium | 1.094 | 1.056 |
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | 1.110 | 1.073 |
X-Trail V-series 2.5 SV Premium | 1.185 | 1.147 |
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | 1.202 | 1.163 |
>>>> Xem chi tiết Nissan Xtrail
11. Giá xe Hyundai Santafe: SUV 7 chỗ.
Không phải giới thiệu quá nhiều về mẫu xe 7 chỗ lừng danh này của Hyundai, Santafe đã khẳng định được vị trí rất tốt trong lòng người tiêu dùng, và thời điểm hiện tại có giá bán vô cùng hợp lý.
Bảng giá xe Hyundai Santafe mới nhất.
Giá xe Santafe xăng | 995.000.000đ |
Giá xe Santafe dầu | 1.055.000.000đ |
Giá xe Santafe xăng đặc biệt | 1.135.000.000đ |
Giá xe Santafe dầu đặc biệt | 1.195.000.000đ |
Giá xe Santafe xăng Premium | 1.185.000.000đ |
Giá xe Santafe dầu Premium | 1.245.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santafe chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Santafe xăng | 1.137 | 1.099 |
Santafe dầu | 1.204 | 1.165 |
Santafe xăng đặc biệt | 1.294 | 1.253 |
Santafe dầu đặc biệt | 1.361 | 1.319 |
Santafe xăng Premium | 1.350 | 1.308 |
Santafe dầu Premium | 1.417 | 1.374 |
>>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe
12. Giá xe Ford Everest: SUV tầm trung 7 chỗ.
Ford Everest là mẫu xe tiên phong đưa những công nghệ mới, an toàn hiện đại nhất sử dụng trên những mẫu xe SUV tầm trung. Mặc dù được nhập khẩu nguyên chiếc nhưng do chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt khá cao nên bản 3.2 có giá bán rất cao trong phân khúc.
Bảng giá xe Ford Everest mới nhất.
Giá xe Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT | 999.000.000 đ |
Giá xe Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT | 1.052.000.000 đ |
Giá xe Everest Trend 2.0L 4×2 AT | 1.120.000.000 đ |
Giá xe Everest Titanium 2.0L 4×2 AT | 1.177.000.000 đ |
Giá xe Everest Titanium 2.0L 4×4 AT | 1.399.000.000 đ |
Giá lăn bánh xe Ford Everest chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Everest Trend 2.0L 4×2 MT | 1.142 | 1.104 |
Everest Ambiente 2.0L 4×2 AT | 1.201 | 1.162 |
Everest Trend 2.0L 4×2 AT | 1.280 | 1.237 |
Everest Titanium 2.0L 4×2 AT | 1.345 | 1.301 |
Everest Titanium 2.0L 4×4 AT | 1.591 | 1.543 |
>>>> Xem chi tiết Ford Everest
13. Giá xe Ford Explorer 7 chỗ.
Được chào đón như một làn gió tươi mới ở thị trường Việt, Ford Explorer với động cơ Turbo rất phù hợp cho việc di chuyển gia đình tại thị trường Việt hiện nay.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Ford Explorer mới nhất.
Giá xe Ford Explorer | 2.193.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Ford Explorer 7 chỗ chưa bao gồm khuyến mãi.
Explorer | KV1 | KV2, 3 |
Ford Explorer | 2.477 | 2.415 |
>>>> Xem chi tiết Ford Explorer
14. Giá xe Honda CRV 7 chỗ.
Chính thức được ra mắt vào tháng 12/2017 cùng đối thủ đồng hành Mazda CX5, Honda CRV đang khiến thị trường Việt phát sốt với động cơ 1.5 Turbo rất mạnh mẽ.
Bảng giá xe ô tô Honda CRV 7 chỗ mới nhất.
Giá xe CR-V L | 1.068.000.000đ |
Giá xe CR-V G | 998.000.000đ |
Giá xe CR-V E | 958.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Honda CRV 7 chỗ chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
CRV 2.0L | 1.219 | 1.167 |
CRV 2.4L | 1.140 | 1.101 |
CRV 2.4L TG | 1.095 | 1.067 |
>>>> Xem ngay Honda Crv
15. Giá xe Isuzu Mux
Dòng xe này được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của ISUZU D-MAX và phong cách thiết kế của Chevrolet Traiblazer, hứa hẹn sẽ là đối thủ nặng kí của Toyota Fortuner và Mitsubishi Pajero Sport.
Với thiết kế mạnh mẽ đầy phong cách tạo ấn tượng khó quên từ ánh nhìn đầu tiên cùng với khả năng vận hành đỉnh cao cho hành trình đam mê thêm hứng khởi, Isuzu mu-X hứa hẹn mang đến những trải nghiệm hoàn toàn mới cho hàng triệu khách hàng người tiêu dùng đam mê dòng xe này.
Được làm mới lại ngoại hình và nâng cao sự sang trọng trong nội thất, Isuzu MU-X tham vọng trở thành lựa chọn phù hợp cho các gia đình đông thành viên.
Bảng giá xe bán tải Isuzu Mu-x mới nhất.
Giá xe MU-X 1.9 B7 4X2 MT |
820.000.000đ |
Giá xe MU-X 1.9 PRESTIGE 4X2 AT |
960.000.000đ |
Giá xe MU-X 3.0 PRESTIGE 4X4 AT |
1.120.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Isuzu Mux chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
MU-X 1.9 B7 4X2 MT |
943 | 906 |
MU-X 1.9 PRESTIGE 4X2 AT |
1.100 | 1.060 |
MU-X 3.0 PRESTIGE 4X4 AT |
1.279 | 1.236 |
>>>> Xem ngay Isuzu MUX
16. Giá xe Suzuki New Ertiga 7 chỗ.
Chưa thực sự nổi bật nhưng Suzuki Ertiga cũng là một lựa chọn vô cùng hợp lý trong phân khúc xe 7 chỗ gia đình nhờ giá rẻ cùng khả năng vận hành tin cậy.
Bảng giá xe Suzuki Ertiga mới nhất.
Giá xe New Ertiga GL | 499.000.000đ |
Giá xe New Ertiga GLX | 549.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
New Ertiga GL | 583 | 553 |
New Ertiga GLX | 639 | 608 |
>>>> Xem chi tiết Suzuki Ertiga
17. Giá xe Suzuki XL7
Sự ra đời của Suzuki XL7 bắt nguồn từ sự cải tiến của MPV Suzuki Ertiga. Chiếc xe này cho ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Indonesia vào tháng 2 năm 2020. Đây là dòng xe thuộc hạng nhỏ cao của MPV do được lai giữa SUV và Crossover. Về bản chất, chiếc XL7 là sự cải tiến về chỗ ngồi với 7 chỗ ngồi thay vì 6 chỗ ngồi như thế hệ trước đó là Suzuki XL6 với hộp số sử dụng là 4AT/ 5MT.
Giá xe Suzuki XL7
Giá xe Suzuki XL7 | 589.000.000đ |
Giá xe Suzuki XL7 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh?
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Suzuki XL7 | 684 | 670 | 665 | 652 |
18. Giá xe Kia Sorento 7 chỗ
Một làn gió mới trong phân khúc CUV cỡ lớn, thiết kế ngoại thất khỏe khoắn, trông rất chắc chắn. Không gian nội thất cực rộng, tính năng an toàn cao cũng là những ưu điểm lớn cho xe.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Kia Sorento mới nhất
Giá SORENTO 2WD DATH | 939.000.000 đ |
Giá SORENTO 2WD GATH | 909.000.000 đ |
SORENTO 2WD GAT | 798.000.000 đ |
Giá lăn bánh xe Kia Sorento 7 chỗ chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
SORENTO 2WD DATH | 1.074 | 1.049 |
SORENTO 2WD GAT | 1.040 | 1.016 |
SORENTO 2WD GAT | 916 | 892 |
>>>>>> Xem chi tiết Kia Sorento
18. Giá xe Kia Sedona 7 chỗ.
Mẫu MPV cao cấp cho gia đình Việt, không gian nội thất rộng là trải nghiệm tuyệt vời nhất mà Kia mang tới cho gia đình hay công ty khi di chuyển đủ người.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Kia Sedona mới nhất.
Giá Sedona 2.2l DAT | 1.059.000.000 đ |
Giá Sedona 2.2l DATH | 1.169.000.000 đ |
Giá Sedona 3.3l GAT | 1.158.000.000 đ |
Giá lăn bánh xe Kia Sedona 7 chỗ chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Sedona 2.2l DAT | 1.208 | 1.183 |
Sedona 2.2l DATH | 1.332 | 1.305 |
Sedona 3.3l GAT | 1.319 | 1.293 |
>>>>> Xem chi tiết Kia Sedona
19. Giá xe 7 chỗ Chevrolet Trailblazer
Được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Trailblazer là mẫu xe 7 chỗ có doanh số bán ra rất ổn định tại các thị trường lớn trong khu vực. Tại thị trường Việt Nam, Chevrolet Trailblazer cũng định giá cho mình ở phân khúc rất bình dân với công nghệ tiện nghi hiện đại.
Bảng giá xe ô tô 7 chỗ Chevrolet Trailblazer mới nhất
Giá xe Trailblazer 2.8 LTZ | 1.075.000.000đ |
Giá xe Trailblazer 2.5 MT – LT | 859.000.000đ |
Giá xe Trailblazer 2.5 AT – LT | 898.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Chevrolet Trailblazer 7 chỗ chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Trailblazer 2.8 LTZ | 1.228 | 1.075 |
Trailblazer 2.5 MT – LT | 987 | 948 |
Trailblazer 2.5 AT – LT | 1.030 | 991 |
>>>>> Tìm hiểu thêm bảng giá xe ô tô mới các thương hiệu
Để rút ngắn thời gian trong việc tìm kiếm mua các dòng xe ô tô 7 chỗ quý khách có thể liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn xe giàu kinh nghiệm. Đây sẽ là lời khuyên hữu ích khi đặt lên bàn cân trong một vài mẫu xe 7 chỗ nào đó.
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe 7 chỗ (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!