Giá xe Porsche Panamera 2024 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Porsche Panamera chính thức giới thiệu với người tiêu dùng trên toàn cầu vào năm 2010, Panamera được thừa hưởng những tinh hoa của thương hiệu siêu xe thể thao nổi tiếng nhất trên toàn cầu. Panamera 2021 thế hệ thứ 2 không làm người xem phải thất vọng dù chỉ một chút xíu, đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế cực đỉnh cùng khả năng vận hành như một siêu xe thể thao.
Giá xe Porsche Panamera 2024
Giá xe Porsche Panamera GTS | 5.310.000.000đ |
Giá xe Porsche Panamera 4 | 5.500.000.000đ |
Giá xe Porsche Panamera Executive | 6.000.000.000đ |
Giá xe Porsche Panamera 4 Sport Turismo | 5.660.000.000đ |
Giá xe Porsche Panamera GTS | 10.060.000.000đ |
Giá xe Porsche Panamera GTS Sport Turismo | 10.260.000.000đ |
Giá xe Porsche Panamera Turbo S | 11.810.000.000đ |
Giá xe Panamera lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Panamera | 5.970 | 5.875 | 5.940 | 5.845 |
Panamera 4 | 6.185 | 6.085 | 6.155 | 6.055 |
Panamera Executive | 6.740 | 6.630 | 6.710 | 6.600 |
Panamera 4 Sport Turismo | 6.360 | 6.260 | 6.330 | 6.230 |
Panamera GTS | 11.895 | 11.695 | 11.865 | 11.665 |
Panamera GTS Sport Turismo | 11.515 | 11.320 | 11.485 | 11.290 |
Panamera Turbo S | 13.250 | 13.025 | 13.220 | 12.995 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Panamera trả góp
Tìm hiểu thủ tục Mua xe Panamera trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Porsche Panamera 2024
Màu sắc xe
Thông số Porsche Panamera
Thông số Porsche Panamera | |
Dài x Rộng x Cao | 5.049 x 1.937 x 1.423 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.950 mm |
Hệ số kéo (Cd) | 0,29 |
Tự trọng (DIN) | 1.860 kg |
Tự trọng (EC) | 1.935 kg |
Tải trọng cho phép | 2.515 kg |
Thể tích khoang hành lý | 495 lít / 1.334 lít khi gập ghế |
Thể tính bình xăng | 75 lít |
Số xi-lanh | 6 |
Dung tích | 2.894 cm³ |
Bố trí động cơ | Đặt trước |
Công suất | 330 PS (243 kW) / 5.400 – 6.400 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 450 Nm / 1.800 – 5.000 vòng/phút |
DK | Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép |
Tốc độ tối đa | 270 km/giờ |
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ | 5,6 giây (5,4 giây với gói Sport Chrono) |
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ | 13,5 giây |
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) | 3,7 giây |
Đô thị (lít/100 km) | 11,4 – 11,1 lít/100 km |
Ngoài đô thị (lít/100 km) | 7,5 – 7,0 lít/100 km |
Kết hợp (lít/100 km) | 8,8 – 8,6 lít/100 km |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 201 – 197 g/km |
>> Thông tin Porsche Panamera được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Porsche Cũ – Định giá xe Porsche cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!