Đánh giá xe KIA Rondo Standard so với Rondo Deluxe
Mục lục
Trong những năm trở lại đây thì phân khúc xe MPV chưa thực sự đột phá về doanh số như các phân khúc khác. Nhưng ở phân khúc này lại là một sự chọn lựa rất hợp lý cho gia đình, cơ quan với các mẫu xe có không gian rộng, vận hành tiết kiệm nhiên liệu cùng với đó là xe có khoảng sáng gầm xe cao, bán kính nhỏ rất dễ di chuyển trong nội đô.
KIA Rondo là một điển hình trong số đó, không quá nổi bật về doanh số nhưng Rondo lại có doanh số bán ra tương đối rất ổn định theo các tháng. Đây cũng là một lựa chọn thông minh khi mà xe rất thời trang cùng những tính năng tiện nghi hiện đại, an toàn cao cho người sử dụng.
>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao
Giá xe KIA Rondo Stardard & Deluxe
Với 3 phiên bản Rondo Standard MT, Deluxe MT & Deluxe AT được bán ra tại thị trường Việt, KIA Rondo được định giá rất hợp lý với phiên bản Rondo Standard số sàn rẻ nhất chỉ có 585 triệu đồng.
Giá xe RONDO STANDARD MT | 585.000.000đ |
Giá xe RONDO DELUXE MT | 609.000.000đ |
Giá xe RONDO DELUXE | 669.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Kia Rondo chưa bao gồm khuyến mãi.
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
RONDO STANDARD MT | 679 | 649 |
RONDO DELUXE MT | 706 | 675 |
RONDO DELUXE | 773 | 741 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Kia Rondo (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
>>> Xem chi tiết giá xe ô tô các thương hiệu
Đánh giá xe Rondo Standard so với Deluxe về nội ngoại thất
Phần đầu xe KIA Rondo có các nét khá tương đồng so với KIA Sorento, phần nắp capo được vuốt xoải rất thấp tạo góc nhìn rất lớn cho người lái. Đặc biệt trên phiên bản Rondo Deluxe đã được trang bị hệ thống đèn pha HID xenon cùng hệ thống rửa đèn pha, so với phiên bản còn lại sử dụng đèn pha Halogen Projector.
Đèn nhận diện LED ban ngày cũng được trang bị trên 3 phiên bản Rondo Standard & Deluxe cùng đèn sương mù trước cho cả 3 phiên bản.
Mẫu MPV này có kích thước không quá lớn với chiều dài x rộng x cao 4.525 x 1.805 x 1.610 mm, khoảng sáng 151mm, bán kính vòng quay 5.5m. Các điểm nhấn nổi bật phần thân xe với Lazang hợp kim, giá nóc, tay nắm cửa mạ crom cùng các nẹp chân kính kim loại tăng tính khỏe khoắn cho xe.
Giống như phần đầu, đuôi xe KIA Rondo cũng có thiết kế gần tương đồng so với Sorento, xe được trang bị đuôi gió cho tất cả các phiên bản và đặc biệt chỉ có cụm đèn hậu dạng LED trên phiên bản Rondo Deluxe.
Nhìn từ ngoài vào thì nội thất xe KIA Rondo rất thời trang với gam màu kem kết hợp với các mảng nhựa đen chất lượng cao.
Vô lăng xe KIA Rondo tích hợp rất nhiều phím chức năng trên tất cả các phiên bản, đặc biệt trên phiên bản Deluxe có tích hợp thêm lẫy chuyển số. Những tính năng như DVD, ghế da cho tất cả các phiên bản, đặc biệt một vài tính năng nhỏ được cắt đi trên các phiên bản rẻ tiền hơn như ghế chỉnh điện 10 hướng, cửa sổ trời Panoramic, Đệm đỡ bắp chân chỉnh điện, Rèm che nắng hàng ghế 2 chỉ trang bị trên Deluxe.
Đánh giá xe KIA Rondo về tính năng vận hành
KIA RONDO | GMT | GMT/ GATDeluxe | |
Kiểu | Xăng, Nu 2.0L | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 1999 cc | ||
Công suất cực đại | 158Hp / 6500rpm | ||
Mô men xoắn cực đại | 194Nm / 4800rpm | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Dẫn động | Cầu trước |
Đánh giá xe KIA Rondo Standard so với Deluxe về tính năng an toàn
Tính năng an toàn xe chủ yếu vẫn được trang bị chính trên 2 phiên bản cao cấp là Deluxe MT & Deluxe AT.
RONDO | 2.0 GMT | 2.0 GAT Deluxe |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock brake system | • | • |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD / Electronic brakeforce distribution | • | • |
Ga tự động + giới hạn tốc độ / Cruise control + speed limiter | – | • |
Chống sao chép chìa khóa/ Immobilizer | – | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa / Keyless entry system | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế / All row seat belts | • | • |
Túi khí / Airbag | 2 | 2 |
Khóa cửa trung tâm / Central door lock | • | • |
Camera lùi / Rear view camera | – | • |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!