Toyota Vios

Giá xe Toyota Vios 2023

Mục lục

  • Giá xe Toyota Vios E MT 2023 – 478 triệu
  • Giá xe Toyota Vios E CVT 2023 – 531 triệu
  • Giá xe Toyota Vios G 2023 – 581 triệu

Giá xe Toyota Vios lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Vios E MT  510 505 490 485
Vios E CVT 565 560 545 540
Vios G CVT  625 615 605 595

>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp

Hình ảnh Toyota Vios E MT 2023

Vios E MT số sàn chủ yếu phục vụ các khách hàng vận tải hành khách, taxi với giá bán rất rẻ cùng sự vận hành linh hoạt của hộp số sàn giúp cho việc di chuyển linh động ở các cung đường khác nhau.

Phần đầu xe Vios E MT là kém ấn tượng nhất với hệ thống chiếu sáng Halogen phản xạ đa hướng cùng mặt ca lăng sơn đen.

Cụm đèn pha Halogen với 3 bóng chiếu Xi nhan, Cos, Pha cùng đèn sương mù LED.

Thân xe Vios E MT số sàn

Đuôi xe Vios E MT cũng đã sử dụng cụm đèn hậu dạng LED.

Không gian nội thất Vios E MT cũng đã trang bị ghế da, màn hình DVD, Camera lùi, điều hòa dạng cơ, chìa khóa cơ, vô lăng ko tích hợp phím chức năng.

Đặc điểm trên Vios E MT

  • Cụm đèn pha halogen phản xạ đa hướng
  • Gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/ gập điện/ tích hợp báo rẽ
  • Ghế giả da màu đen
  • Màn hình DVD/ 4 loa
  • Vô lăng không tích hợp bất kỳ phím chức năng nào
  • Camera lùi, Cảm biến lùi/ Chìa khóa điện

Hình ảnh Toyota Vios E CVT 2023

Toyota Vios E CVT được xem là phiên bản thiếu của số tự động, khi xe được lược bớt rất nhiều tính năng so với phiên bản G. Đây là sự lựa chọn kinh tế khi mà khách hàng vẫn còn một chút eo hẹp tài chính.

Ngoại thất Vios E CVT đã được tích hợp đèn pha Halogen Projector.

Tổng thể thân xe Vios E CVT giống như trên Vios E MT

Phía sau cũng tương đồng Vios E MT, xe đã được tích hợp camera lùi, cảm biến lùi.

Nội thất Vios E CVT sử dụng gam màu kem, vô lăng được tích hợp thêm phím điều chỉnh volume và phone. Xe được trang bị DVD, ghế da, điều hòa dạng cơ, chìa khóa cơ…

Đặc điểm trên Vios E CVT

  • Đèn pha Halogen Projector
  • Gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/ gập điện/ tích hợp báo rẽ
  • Ghế da màu kem, điều hòa dạng cơ
  • Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh – 4 Loa
  • Camera lùi, Cảm biến lùi/ Chìa khóa điện
  • Vô lăng tích hợp volume

Hình ảnh Toyota Vios G 2023

Toyota Vios G là phiên bản bán chạy nhất, đây là mẫu xe phục vụ cá nhân, gia đình, doanh nghiệp rất chất lượng với độ bền và sự tin tưởng cao. Sự trẻ trung và các đường nét thể thao giúp cho Vios G tiếp cận được mọi phân khúc khách hàng.

Đầu xe Vios G gây ấn tượng mạnh với người nhìn nhờ cụm đèn pha 3 bóng LED, dải đèn ban ngày đặt ngay dưới 3 bóng chiếu. Mặt calang cùng sương mù được mạ chrome đen bóng.

Phần đầu xe nhìn từ bên hông mới cảm nhận hết được nét thể thao mà Vios mới mang lại.

Cụm la zang thế thệ mới được trang bị trên cả 3 phiên bản Vios G, E CVT, E MT.

Thân xe Vios G có tay nắm cửa mạ chrome sáng.

Phần đuôi Vios G

Nội thất Vios G sử dụng gam màu kem.

Vios G được trang bị chìa khóa thông minh, Control Cruiser.

Cụm cần số zic zắc được ốp nhựa đen bóng, cần số bọc da.

Hàng ghế sau rất rộng không được tích hợp cửa gió cho tất cả các phiên bản.

Đặc điểm trên Vios G

  • Cụm đèn pha full LED/ Đèn LED ban ngày
  • Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh/ 6 loa
  • Ghế da, điều hòa tự động, các tay nắm của mạ chrome
  • Vô lăng tích hợp volume, phone, control cruiser
  • Chìa khóa thông minh, 7 túi khí

Màu sắc xe Toyota Vios 2023

Màu xe Toyota Vios 2023 có 6 màu sắc: Trắng, Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen, Bạc, Be

Lưu ý: Phiên bản Vios GRS chỉ có 3 màu sắc: Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen.

Bảng màu sắc xe Toyota Vios

Vios Màu Vàng 576

Vios Màu Trắng 040

Vios Màu Trắng Ngọc Trai 089

Vios Màu Nâu Vàng 4R0

Vios Màu Đỏ 3R3

Vios Màu Đen 218

Vios Màu Bạc 1D6

Thông số xe Toyota Vios 2023

Thông số xe Toyota Vios cơ bản của tất cả các phiên bản về kích thước, vận hành, hệ thống treo, hệ thống phanh ….

Thông số xe Toyota Vios
D x R x C (mm) 4425 x 1730×1475
Chiều dài cơ sở (mm) 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1485/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trọng lượng không tải (kg) 1110
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550
Loại động cơ DOHC, Dual VVT – i
Dung tích công tác (cc) 1496
Công suất cực đại (HP) 107/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm) 140/4200
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42L
Hộp số Tự động vô cấp/CVT
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước
Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson
Hệ thống treo sau Dầm xoắn
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15
Phanh trước Đĩa thông gió 15 inch
Phanh sau Đĩa đặc 14 inch

>>> Thông tin Vios mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net

Hình ảnh xe Toyota Vios Cũ

 

Mua bán xe Vios cũ – Giá xe Vios cũ

Giá xe Toyota Vios cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Vios cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Vios cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại. 

Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.

  • Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
  • Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
  • Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
  • Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
  • Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …

Mua xe Vios mới – Vios Cũ trả góp

Mua xe Toyota Vios mới hay Vios cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.

Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Vios trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.

Mua xe Vios mới trả góp cần bao nhiêu?

Tiền xe 20% 20% * Giá trị xe
Thuế trước bạ  12% 10%
Bảo hiểm vật chất  1.2 – 1.5% * Giá trị xe
Phí đăng kiểm 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Biển số 20,000,000 1,000,000
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp
Giá Toyota niêm yết (VND) Trả góp cần?
Vios E MT (3 túi khí) 478.000.000 160 – 190
Vios E (3 túi khí) 531.000.000 180 – 210
Vios G (7 túi khí) 581.000.000 190 – 220

Mua xe Vios cũ trả góp cần bao nhiêu?

¶ Ví dụ: Một chiếc xe Vios cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.

  • Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
  • Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
  • Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
  • Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
  • Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
  • Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.

∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng

Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.

Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu

∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.

Cách tính chi phí lăn bánh Vios mới, Vios Cũ

Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Vios xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Vios mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Vios cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Vios siêu lướt.

Chi phí lăn bánh xe Vios mới

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi

Chi phí lăn bánh xe Vios cũ

Thuế trước bạ 2%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000đ
Chi phí đăng ký dịch vụ 2.000.000đ
Cà số khung số máy 200.000đ
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp ..

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!

Tư vấn Altis Mới


Toyota Thăng Long

0975207268


Địa chỉ: 316 Cầu Giấy, Hà Nội

Giá xe Toyota Altis 2023

  • Giá xe Toyota Altis E 2023 – 733 triệu
  • Giá xe Toyota Altis G 2023 – 763.000 triệu

Giá xe Toyota Altis lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%

Giá xe Altis lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm. Tại các tỉnh thành khác nhau giá xe có chút chênh lệch nhẹ.

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Altis 1.8 E 780 770 760 750
Altis 1.8 G 810 805 790 785

>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp

Hình ảnh xe Toyota Altis 2023

Thời điểm hiện tại, Corolla Altis chỉ được bán ra với 2 phiên bản sử dụng động cơ dung tích 1.8L, có giá bán chênh lệch không nhiều khi 2 xe có một chút thay đổi về các tiện nghi cao cấp được tích hợp.

Toyota Altis phiên bản nâng cấp được trang bị 1 bộ quây thể thao rất cá tính.

Đầu xe Altis.

Hệ thống chiếu sáng Full LED, dải LED ban ngày đặt ngay dưới bóng chiếu.

Nhìn từ bên hông phía sau, Altis mang tới cảm giác khoáng đạt thể thao.

Phía sau xe Altis

Altis E sử dụng gam màu kem cho không gian nội thất.

Altis G sử dụng gam màu đen cho không gian Cabin

Cả 2 phiên bản đều được tích hợp ghế da, màn hình cảm ứng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh, vô lăng tích hợp phím rảnh tay …

Cụm vô lăng có thêm cả control cruiser trên Altis G.

Hàng ghế sau chưa được trang bị cửa gió trên cả 2 phiên bản.

Màu sắc xe Toyota Altis 2023

Bảng màu sắc xe Toyota Altis 2023

Thông số xe Toyota Altis 2023

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Altis
Kích thước tổng thể (mm) 4.620x 1.775 x 1.460
Dài cơ sở (mm) 2.7
Khoảng sáng gầm xe (mm) 130
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng toàn tải (Kg) 1.655
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Động Cơ Xăng 1.8L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS
Công suất cực đại (HP/rpm) 138/6.400
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) 173/4.000
Vận tốc tối đa (Km/h) 205
Hộp số Tự động vô cấp
Mâm/lốp xe 205/55R16

>>> Thông tin Altis mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net

Hình ảnh xe Toyota Altis Cũ

 

Mua bán xe Altis cũ – Giá xe Altis cũ

Giá xe Toyota Altis cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Altis cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Altis cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại. 

Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.

  • Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
  • Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
  • Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
  • Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
  • Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …

Mua xe Altis mới – Altis Cũ trả góp

Mua xe Toyota Altis mới hay Altiscũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.

Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Altis trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.

Mua xe Altis mới trả góp cần bao nhiêu?

Tiền xe 20% 20% * Giá trị xe
Thuế trước bạ  12% 10%
Bảo hiểm vật chất  1.2 – 1.5% * Giá trị xe
Phí đăng kiểm 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Biển số 20,000,000 1,000,000
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp
Giá Toyota niêm yết (VND) Trả góp cần?
Altis E 733.000.000 250 – 290
Altis E 763.000.000 260 – 300

Mua xe Altis cũ trả góp cần bao nhiêu?

¶ Ví dụ: Một chiếc xe Altiscũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.

  • Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
  • Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
  • Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
  • Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
  • Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
  • Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.

∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng

Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.

Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu

∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.

Cách tính chi phí lăn bánh Altismới, Altis Cũ

Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Altis xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Altis mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Altis cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Altis siêu lướt.

Chi phí lăn bánh xe Altis mới

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi

Chi phí lăn bánh xe Altis cũ

Thuế trước bạ 2%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000đ
Chi phí đăng ký dịch vụ 2.000.000đ
Cà số khung số máy 200.000đ
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp ..

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!

Tư vấn Yaris Mới


Toyota Thăng Long

0975207268


Địa chỉ: 316 Cầu Giấy, Hà Nội

Giá xe Toyota Yaris 2023

  • Giá xe Toyota Yaris 2023 – 668 triệu

Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Yaris 735 750 715 730

>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp

Hình ảnh xe Toyota Yaris 2023

Toyota Yaris 2023 là một mẫu xe đô thị hoàn hảo với khả năng di chuyển thông minh, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, sử dụng Yaris giúp cho người dùng tiết kiệm được rất nhiều chi phí về thời gian và tài chính với việc không phát sinh hư hỏng vặt, chi phí vận hành thấp, mạng lưới sửa chữa bảo dưỡng dày, phụ tùng thay thế luôn sẵn có …

Phần đầu xe Toyota Yaris 2023 rất trẻ trung với hốc gió lớn cùng cụm đèn pha full led 3 bóng chiếu rất thời trang.

Yaris với rất nhiều điểm nhấn trẻ trung phần đầu xe được mạ chrome đen, cùng cụm la zăng 17inch rất thời thượng.

Kích thước thân xe ngắn cùng bán kính vòng quay nhỏ giúp cho Yaris di chuyển rất linh hoạt trong đô thị.

Phía sau được tạo hình khá giống với các mẫu SUV cao cấp, xe được trang bị đuôi gió và cụm đèn hậu dạng LED.

Không gian nội thất xe Yaris sử dụng gam màu kem làm chủ đạo kết hợp với taplo màu đen mang đến sự tươi mới, trẻ trung cho người sử dụng.

Cụm vô lăng tích hợp đầy đủ các phím rảnh tay, volume, phone và cả lẫy điều khiển control cruiser.

Hàng ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ 4 hướng.

Hàng ghế sau có thêm bệ tì tay trung tâm và gối tựa đầu cho người ngồi giữa, bên cạnh đó móc khóa isofix được cài cho 2 ghế ngoài.

Đặc điểm xe Yaris 2023

  • Hệ thống chiếu sáng Full LED/ Dải LED ban ngày
  • Ghế da chỉnh cơ 6 hướng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh
  • Vô lăng tích hợp volume, phone, control cruiser
  • Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh, 6 loa
  • Bền bỉ, vận hành tiết kiệm nhiên liệu, di chuyển linh hoạt thông minh
  • 7 túi khí, cảm biến lùi, cảm biến góc, cân bằng điện tử …..

Màu sắc xe Toyota Yaris 2023

Toyota Yaris 2023 được bán ra với 8 màu sắc tại Việt Nam, trong số này chủ yếu người mua chính vẫn là màu trắng, đỏ và cam. Còn tùy theo phong thủy từng khách hàng yêu thích mà có thể phải chờ đợi màu sắc khá lâu theo lịch nhập của Toyota Việt Nam.

Bảng màu sắc xe Toyota Yaris bán tại Việt Nam

Yaris Màu Xanh 8V9

Yaris Màu Trắng 040

Yaris Màu Xám 1G3

Yaris Màu Đỏ 3R3

Yaris Màu Đen 218

Yaris Màu Cam 4R8

Yaris Màu Vàng 6W2

Yaris Màu Bạc 1D4

Thông số xe Toyota Yaris 2023

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris 
D x R x C 4115 x 1730 x 1475
Chiều dài cơ sở 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe 135
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7
Trọng lượng không tải 1120
Trọng lượng toàn tải 1550
Loại động cơ 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép
Dung tích công tác 1496
Công suất tối đa 79 (107) / 6000
Mô men xoắn tối đa 140 / 4200
Dung tích bình nhiên liệu 42L
 Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
 Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FF
 Hộp số Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo
Hệ thống treo Trước Macpherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo Sau Dầm xoắn với thanh cân bằng
Loại vành Mâm đúc (Alloy)
Kích thước lốp 195/50R16
Phanh Trước Đĩa thông gió
Phanh Sau Đĩa đặc
Trong đô thị 7
Ngoài đô thị 4,9
Kết hợp 5,7

>>> Thông tin Yaris mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net

Hình ảnh xe Toyota Yaris Cũ

 

Mua bán xe Yaris cũ – Giá xe Yaris cũ

Giá xe Toyota Yaris cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Yaris cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Yaris cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại. 

Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.

  • Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
  • Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
  • Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
  • Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
  • Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …

Mua xe Yaris mới – Yaris Cũ trả góp

Mua xe Toyota Yaris mới hay Yaris cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.

Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Yaris trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.

Mua xe Yaris mới trả góp cần bao nhiêu?

Tiền xe 20% 20% * Giá trị xe
Thuế trước bạ  12% 10%
Bảo hiểm vật chất  1.2 – 1.5% * Giá trị xe
Phí đăng kiểm 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Biển số 20,000,000 1,000,000
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp
Giá Toyota niêm yết (VND) Trả góp cần?
Yaris G 668.000.000 190 – 230

Mua xe Yaris cũ trả góp cần bao nhiêu?

¶ Ví dụ: Một chiếc xe Yaris cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.

  • Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
  • Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
  • Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
  • Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
  • Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
  • Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.

∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng

Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.

Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu

∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.

Cách tính chi phí lăn bánh Yaris mới, Yaris Cũ

Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Yaris xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Yaris mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Yaris cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Yaris siêu lướt.

Chi phí lăn bánh xe Yaris mới

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi

Chi phí lăn bánh xe Yaris cũ

Thuế trước bạ 2%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000đ
Chi phí đăng ký dịch vụ 2.000.000đ
Cà số khung số máy 200.000đ
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp ..

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!